Đọc nhanh: 俊秀 (tuấn tú). Ý nghĩa là: thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo), khôi ngô.
Ý nghĩa của 俊秀 khi là Tính từ
✪ thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)
(容貌) 清秀美丽
✪ khôi ngô
相貌清秀好看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊秀
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 她 的 学习 伴侣 很 优秀
- Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.
- 姿容秀美
- dung mạo xinh đẹp
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 时装 模秀
- Chương trình người mẫu thời trang.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 他 是 我 心里 最 优秀 的 演员
- Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất trong lòng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俊秀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俊秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俊›
秀›
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch
Tuấn Tú
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
Đẹp
xinh đẹp; xinh xắn; đẹp đẽ
Ưu mĩ; cao thượng. ◇Tam quốc chí 三國志: Anh tú chi đức... trác lịch quán quần 英秀之德... 卓躒冠群 (Trương Ôn truyện 張溫傳) Đức hạnh cao thượng... siêu việt xuất chúng. Người tài năng trác việt. Xinh đẹp; tuấn mĩ. ◇Băng Tâm 冰心: Bằng song lập trước nhất cá thiế
trội hơn; xinh đẹp; duyên dáng