美好 měihǎo

Từ hán việt: 【mĩ hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ hảo). Ý nghĩa là: tốt đẹp; đẹp; tươi đẹp (cuộc sống, tiền đồ, nguyện vọng). Ví dụ : - 。 Khoảng thời gian đó thật đẹp.. - 。 Khoảnh khắc tươi đẹp làm người ta khó quên.. - 。 Chúng ta theo đuổi một tương lai tươi đẹp.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 美好 khi là Tính từ

tốt đẹp; đẹp; tươi đẹp (cuộc sống, tiền đồ, nguyện vọng)

形容生活、愿望等很好,使人满意

Ví dụ:
  • - 那段 nàduàn 时光 shíguāng 十分 shífēn 美好 měihǎo

    - Khoảng thời gian đó thật đẹp.

  • - 美好 měihǎo 时刻 shíkè 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Khoảnh khắc tươi đẹp làm người ta khó quên.

  • - 我们 wǒmen 追求 zhuīqiú 美好未来 měihǎowèilái

    - Chúng ta theo đuổi một tương lai tươi đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 美好

美好 + ( 的) + Danh từ (生活/事情/愿望...)

khen ngợi, khao khát hoặc khẳng định đối với đối tượng được đại diện bởi danh từ liên quan

Ví dụ:
  • - 美好 měihǎo de 生活 shēnghuó 令人 lìngrén 向往 xiàngwǎng

    - Cuộc sống tươi đẹp khiến người ta mong ước.

  • - 美好 měihǎo de 回忆 huíyì 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Những kỷ niệm tươi đẹp khó mà quên.

  • - 美好 měihǎo de 事情 shìqing 常留 chángliú 心底 xīndǐ

    - Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ (生活/愿望/前途...) + (很/真 ) + 美好

thể hiện sự khẳng định, đánh giá cao, tích cực đối tượng mà chủ ngữ đại diện

Ví dụ:
  • - 未来 wèilái 前途 qiántú zhēn 美好 měihǎo 值得 zhíde 期待 qīdài

    - Tương lai thật tươi đẹp, đáng để mong đợi.

  • - 心中 xīnzhōng 愿望 yuànwàng hěn 美好 měihǎo 努力实现 nǔlìshíxiàn

    - Ước mơ trong lòng rất đẹp, hãy cố gắng thực hiện.

  • - 童年 tóngnián 生活 shēnghuó zhēn 美好 měihǎo 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (过/建设) + 得 + 很 + 美好

bổ ngữ trình độ

Ví dụ:
  • - 日子 rìzi guò 得分 défēn wài 美好 měihǎo

    - Cuộc sống thật tươi đẹp.

  • - 公园 gōngyuán 建设 jiànshè 清新 qīngxīn 美好 měihǎo

    - Xây dựng công viên trong lành và tươi đẹp.

  • - 描绘 miáohuì hěn 美好 měihǎo 令人 lìngrén 憧憬 chōngjǐng

    - Miêu tả được rất đẹp, khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - 设计 shèjì hěn 美好 měihǎo 独具匠心 dújùjiàngxīn

    - Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美好

  • - ài ràng 世界 shìjiè gèng 美好 měihǎo

    - Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.

  • - 婚礼 hūnlǐ shì 爱情 àiqíng de 美好 měihǎo 结束 jiéshù

    - Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.

  • - 希望 xīwàng 一切 yīqiè 事物 shìwù 美好 měihǎo 可爱 kěài

    - Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.

  • - 期待 qīdài zhe 一场 yīchǎng 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Họ có một mối tình đẹp.

  • - de mèng hěn 美好 měihǎo

    - Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.

  • - fèng 女士 nǚshì 好美 hǎoměi

    - Bà Phượng rất xinh đẹp.

  • - 美好 měihǎo de 人生 rénshēng 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.

  • - tài 美好 měihǎo de 时光 shíguāng 已逝 yǐshì

    - Thời gian tuyệt vời nhất đã qua.

  • - 描绘 miáohuì hěn 美好 měihǎo 令人 lìngrén 憧憬 chōngjǐng

    - Miêu tả được rất đẹp, khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - 那枚 nàméi yuè zhū hǎo měi

    - Thần châu đó rất đẹp.

  • - 童年 tóngnián 时光 shíguāng hěn 美好 měihǎo

    - Hồi tưởng thời thơ ấu rất tuyệt vời.

  • - 只有 zhǐyǒu 团结 tuánjié 才能 cáinéng 构造 gòuzào chū 和谐 héxié 美好 měihǎo de 班级 bānjí 社会 shèhuì

    - Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.

  • - 爷爷 yéye 回顾 huígù 美好 měihǎo 经历 jīnglì

    - Ông nội hoài niệm những trải nghiệm đẹp đẽ.

  • - 美好记忆 měihǎojìyì 一直 yìzhí 伴随 bànsuí zhe

    - Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.

  • - 心底 xīndǐ cáng zhe 美好 měihǎo 回忆 huíyì

    - Cô ấy cất giữ những kỷ niệm đẹp sâu thẳm trong trái tim mình.

  • - 这是 zhèshì 一段 yīduàn 美好 měihǎo de 辰光 chénguāng

    - Đây là khoảng thời gian đẹp đẽ.

  • - chí xiàng 美好 měihǎo de 明天 míngtiān

    - Cô ấy khao khát hướng tới một ngày mai tươi đẹp.

  • - 什么 shénme 美好 měihǎo dōu huì 崩溃 bēngkuì

    - Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.

  • - 墨黑 mòhēi de 夜空 yèkōng 好美 hǎoměi

    - Bầu trời đêm đen rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美好

Hình ảnh minh họa cho từ 美好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao