Đọc nhanh: 锦绣 (cẩm tú). Ý nghĩa là: cẩm tú; gấm vóc; gấm. Ví dụ : - 锦绣山河。 giang sơn gấm vóc.. - 锦绣前程。 tiền đồ gấm vóc.
Ý nghĩa của 锦绣 khi là Danh từ
✪ cẩm tú; gấm vóc; gấm
精美鲜艳的丝织品,比喻美丽或好美
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 锦绣前程
- tiền đồ gấm vóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦绣
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 灿若 云锦
- rực rỡ như gấm hoa
- 素什锦
- món chay thập cẩm.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 我 绣 不出 图案
- Tôi không thể thêu hoa văn.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 锦绣前程
- tiền đồ gấm vóc.
- 锦绣前程
- tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锦绣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锦绣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绣›
锦›