Đọc nhanh: 富丽 (phú lệ). Ý nghĩa là: lộng lẫy; tráng lệ. Ví dụ : - 富丽堂皇 lộng lẫy đường hoàng. - 陈设豪华富丽。 bày biện hào hoa tráng lệ.
Ý nghĩa của 富丽 khi là Tính từ
✪ lộng lẫy; tráng lệ
宏伟美丽
- 富丽堂皇
- lộng lẫy đường hoàng
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富丽
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 富丽堂皇
- lộng lẫy đường hoàng
- 富丽堂皇
- to đẹp đàng hoàng
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
富›
óng ánh; lóng lánh; rực rỡ; lộng lẫy; sáng chói; choáng lộn; rỡ ràng; rỡ
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
Thanh Tú Đẹp Đẽ
hoa lệ; hoa mỹ; lộng lẫy
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
đẹp và quyến rũhào nhoángrực rỡ
Tươi Tắn
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
u nhã; u nhã đẹp đẽ
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
Đẹp
Hùng Vĩ
Tráng Lệ
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
Hoa Lệ
khí thế lớn; đàng hoàng; vắt vẻomũ áo đàng hoàngđường hoàng
Ngoài Trời