Đọc nhanh: 别样 (biệt dạng). Ý nghĩa là: khác; ngoài, kiểu khác; cách khác.
✪ khác; ngoài
另外的;其他的
✪ kiểu khác; cách khác
其他式样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别样
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 别 这样 那样 的 了 , 你 还是 去一趟 的 好
- đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.
- 金属 类别 多种多样
- Có nhiều loại kim loại khác nhau.
- 江河 , 就 你 那 熊样 , 你别 祸害 人家 小明 了
- Giang Hà à, trông cái bộ dạng ngốc nghếch của anh , đừng có mà hại Tiểu Minh người ta đó
- 他 展现出 别样 性感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.
- 这个 台灯 式样 很 各别
- cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.
- 这个 花瓶 的 样子 很 特别
- Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 你 要 知道 , 爸妈 其实 跟 你 一样 对此 感到 别扭
- Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.
- 这 二样 东西 很 特别
- Hai loại đồ vật này rất đặc biệt.
- 你 别象 他 一样 犯错
- Bạn đừng phạm sai lầm như anh ấy.
- 她 看上去 和 别的 少女 一样
- Cô ấy trông giống như bất kỳ cô gái nào khác.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 我们 的 狗别 看样子 凶 , 其实 很 温顺
- Chú chó của chúng tôi dù trông có vẻ hung dữ nhưng thực sự rất hiền lành.
- 经他 这样 一改 , 念起来 就 特别 顺口 了
- sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
样›