Đọc nhanh: 灵秀 (linh tú). Ý nghĩa là: thanh tú; xinh đẹp; xinh đẹp khéo léo. Ví dụ : - 聪慧灵秀。 thông minh, xinh đẹp, khéo léo.. - 模样灵秀的姑娘。 bắt chước như một cô gái thông minh, xinh đẹp.
Ý nghĩa của 灵秀 khi là Tính từ
✪ thanh tú; xinh đẹp; xinh đẹp khéo léo
灵巧秀丽
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 模样 灵秀 的 姑娘
- bắt chước như một cô gái thông minh, xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵秀
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 模样 灵秀 的 姑娘
- bắt chước như một cô gái thông minh, xinh đẹp.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵秀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
秀›