Đọc nhanh: 两岸 (lưỡng ngạn). Ý nghĩa là: hai bên bờ; đôi bờ (sông, biển), hai bên bờ biển Đài Loan, ranh giới giữa Đài Loan và Trung Quốc. Ví dụ : - 在这条河的两岸,有很多大树 Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.. - 两岸 绿柳成荫 hai bên bờ, liễu xanh biếc. - 两岸花草丛生,竹林茁长。 hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
Ý nghĩa của 两岸 khi là Danh từ
✪ hai bên bờ; đôi bờ (sông, biển)
江河、海峡等两边的地方
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hai bên bờ biển Đài Loan, ranh giới giữa Đài Loan và Trung Quốc
特指台湾海峡两岸,即中国的大陆和台湾省
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两岸
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 那水 两岸 风景 很 美
- Hai bờ của sông đó cảnh đẹp lắm.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 河流 两岸 是 肥美 的 土地
- hai bên bờ sông là những mảnh đất phì nhiêu.
- 这座 桥 横跨 在 两岸 之间
- Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两岸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两岸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
岸›