标志 biāozhì

Từ hán việt: 【tiêu chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "标志" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu chí). Ý nghĩa là: ký hiệu; cột mốc; biểu tượng; dấu hiệu, đánh dấu; cắm mốc. Ví dụ : - 。 Trên biểu tượng có tên của công ty.. - 。 Biểu tượng này rất dễ nhận diện.. - 。 Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 标志 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 标志 khi là Danh từ

ký hiệu; cột mốc; biểu tượng; dấu hiệu

显示事物特征,便于识别的记号

Ví dụ:
  • - 标志 biāozhì shàng yǒu 公司 gōngsī de 名字 míngzi

    - Trên biểu tượng có tên của công ty.

  • - 这个 zhègè 标志 biāozhì hěn 容易 róngyì 识别 shíbié

    - Biểu tượng này rất dễ nhận diện.

  • - 商店 shāngdiàn de 标志 biāozhì hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 标志 khi là Động từ

đánh dấu; cắm mốc

标明或显示某种特征

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 改变 gǎibiàn 标志 biāozhì le 公司 gōngsī de 进步 jìnbù

    - Những thay đổi này đánh dấu sự tiến bộ của công ty.

  • - 这幅 zhèfú huà 标志 biāozhì le 艺术家 yìshùjiā de 风格 fēnggé

    - Bức tranh này đánh dấu phong cách của nghệ sĩ.

  • - de 发言 fāyán 标志 biāozhì le 会议 huìyì de 结束 jiéshù

    - Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 标志 với từ khác

标志 vs 记号

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标志

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - qǐng 注意 zhùyì 安全标志 ānquánbiāozhì

    - Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.

  • - 红色 hóngsè shì 中国 zhōngguó de 标志 biāozhì 颜色 yánsè

    - Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.

  • - 商店 shāngdiàn de 标志 biāozhì hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.

  • - 标志 biāozhì shàng yǒu 公司 gōngsī de 名字 míngzi

    - Trên biểu tượng có tên của công ty.

  • - 铁拳 tiěquán shì de 标志 biāozhì

    - Sức mạnh là biểu tượng của anh ấy.

  • - 临时 línshí de 标志 biāozhì hěn 重要 zhòngyào

    - Các biển báo tạm thời rất quan trọng.

  • - qǐng 留意 liúyì 路上 lùshàng de 标志 biāozhì

    - Xin hãy để ý biển báo trên đường.

  • - 开车 kāichē 旅游 lǚyóu de 时候 shíhou 一定 yídìng yào 看清 kànqīng 路旁 lùpáng de 标志牌 biāozhìpái

    - Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường

  • - 烧瓶 shāopíng 侧面 cèmiàn yǒu 刻度 kèdù 标志 biāozhì

    - Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.

  • - 这幅 zhèfú huà 标志 biāozhì le 艺术家 yìshùjiā de 风格 fēnggé

    - Bức tranh này đánh dấu phong cách của nghệ sĩ.

  • - zài 疫区 yìqū 周围 zhōuwéi 设置 shèzhì 明显 míngxiǎn 警示 jǐngshì 标志 biāozhì

    - Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch

  • - 这个 zhègè 标志 biāozhì hěn 容易 róngyì 识别 shíbié

    - Biểu tượng này rất dễ nhận diện.

  • - zhè 本书 běnshū shì 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì de 标志 biāozhì 能够 nénggòu 启发 qǐfā 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 学习 xuéxí

    - Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.

  • - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 特别 tèbié 提供 tígōng 可编程 kěbiānchéng de LED 标志 biāozhì bǎn 所有 suǒyǒu 零售 língshòu 批发价格 pīfājiàgé

    - Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.

  • - 特殊 tèshū 标志 biāozhì 大拇指 dàmǔzhǐ 向下 xiàngxià

    - Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.

  • - 这个 zhègè 建筑 jiànzhù shì 城市 chéngshì de 标志 biāozhì

    - Công trình này là biểu tượng của thành phố.

  • - 这些 zhèxiē 标志 biāozhì de 引导 yǐndǎo hěn 有用 yǒuyòng

    - Sự hướng dẫn của những biển báo này rất hữu ích.

  • - 佛像 fóxiàng 胸前 xiōngqián 有个 yǒugè wàn 标志 biāozhì

    - Trước ngực tượng Phật có ký hiệu chữ Vạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 标志

Hình ảnh minh họa cho từ 标志

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao