Đọc nhanh: 绚丽 (huyến lệ). Ý nghĩa là: rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp. Ví dụ : - 文采绚丽 màu sắc đẹp đẽ. - 绚丽的鲜花。 hoa tươi rực rỡ
Ý nghĩa của 绚丽 khi là Tính từ
✪ rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
灿烂美丽
- 文采 绚丽
- màu sắc đẹp đẽ
- 绚丽 的 鲜花
- hoa tươi rực rỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绚丽
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 她 买 了 一匹 美丽 的 绢
- Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 他藻 辞 华丽
- Lời văn của anh ấy hoa lệ.
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 他 的 辞藻 非常 华丽
- Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.
- 艳丽 的 彩虹
- Cầu vồng tươi đẹp.
- 文采 绚丽
- màu sắc đẹp đẽ
- 孔雀 羽 很 绚丽
- Lông khổng tước rất rực rỡ.
- 绚丽 的 鲜花
- hoa tươi rực rỡ
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 绚丽 的 晚霞 辉映 着 大地
- ráng chiều chiếu rọi rực rỡ trên mặt đất.
- 花园里 , 姹紫嫣红 , 十分 绚丽
- trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 景色 真是 绚丽
- Cảnh sắc thật tươi đẹp.
- 绚丽
- sáng tươi; sáng đẹp
- 他 送给 她 一块 美丽 的 瑛 石
- Anh ấy tặng cô ấy một viên ngọc đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绚丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绚丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
绚›
lộng lẫy; tráng lệ
Thanh Tú Đẹp Đẽ
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
xán lạn; chói lọi; rực rỡ; chói lóisáng lạn
sặc sỡ; rực rỡ; lộng lẫy
Xán Lạn
óng ánh; lóng lánh; rực rỡ; lộng lẫy; sáng chói; choáng lộn; rỡ ràng; rỡ
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
đẹp và quyến rũhào nhoángrực rỡ
Tươi Tắn
u nhã; u nhã đẹp đẽ
rực rỡ; sặc sỡ; lộng lẫyhồn nhiên; chân chấtngây thơ; ngây thơ chất phác
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
Đẹp
Tráng Lệ
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
năm màu; ngũ sắc (vàng, xanh, đỏ, trắng, đen); nhiều màu sắc
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
Hai Bên Bờ, Đôi Bờ (Sông, Biển)
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn