难看 nánkàn

Từ hán việt: 【nan khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难看" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan khán). Ý nghĩa là: xấu xí; khó coi; không đẹp mắt, xấu hổ; nhục nhã; mất mặt. Ví dụ : - 。 Chữ anh ấy viết rất xấu.. - ! Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!. - 穿! Anh ấy mặc chiếc áo đó xấu quá!

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难看 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难看 khi là Tính từ

xấu xí; khó coi; không đẹp mắt

丑陋; 不好看

Ví dụ:
  • - de xiě 非常 fēicháng 难看 nánkàn

    - Chữ anh ấy viết rất xấu.

  • - huà de huà 难看 nánkàn 极了 jíle

    - Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!

  • - 穿 chuān 那件 nàjiàn 衣服 yīfú zhēn 难看 nánkàn

    - Anh ấy mặc chiếc áo đó xấu quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xấu hổ; nhục nhã; mất mặt

不光荣; 不体面

Ví dụ:
  • - 当众 dāngzhòng bèi 批评 pīpíng 感到 gǎndào hěn 难看 nánkàn

    - Bị phê bình trước đám đông, anh ấy thấy mất mặt.

  • - 做出 zuòchū le 这么 zhème 难看 nánkàn de 事情 shìqing

    - Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难看

  • - 妈妈 māma 难过地 nánguòdì 看着 kànzhe

    - Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.

  • - 渺小 miǎoxiǎo de 星星 xīngxing 难以 nányǐ 看见 kànjiàn

    - Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.

  • - 难道 nándào 他长 tāzhǎng hěn 难看 nánkàn

    - Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?

  • - kàn 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.

  • - 天色 tiānsè 昏暗 hūnàn 难以 nányǐ 看清 kànqīng

    - Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.

  • - 脸上 liǎnshàng de hěn 难看 nánkàn

    - Vết sẹo trên mặt rất xấu.

  • - 谄媚 chǎnmèi de 样子 yàngzi zhēn 难看 nánkàn

    - Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.

  • - huà de huà 难看 nánkàn 极了 jíle

    - Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!

  • - kàn 江山好改 jiāngshānhǎogǎi 秉性难移 bǐngxìngnányí gǔn le bié 留恋 liúliàn

    - Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 难看 nánkàn

    - Tấm ảnh này khó coi.

  • - 大海 dàhǎi 渺远 miǎoyuǎn 难以 nányǐ 看到 kàndào 尽头 jìntóu

    - Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.

  • - 当众 dāngzhòng bèi 批评 pīpíng 感到 gǎndào hěn 难看 nánkàn

    - Bị phê bình trước đám đông, anh ấy thấy mất mặt.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 干活儿 gànhuóer shì 比不上 bǐbùshàng 老年人 lǎoniánrén jiù tài 难看 nánkàn le

    - trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí cóng 表面 biǎomiàn shàng kàn 似乎 sìhū 很难 hěnnán 其实 qíshí bìng 不难 bùnán

    - vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.

  • - zhè 东西 dōngxī 看见 kànjiàn rén 整过 zhěngguò bìng 不难 bùnán

    - Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.

  • - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • - zhè 文章 wénzhāng xiě yòu zhǎng yòu 难懂 nándǒng zhēn ràng kàn de rén 吃不消 chībùxiāo

    - bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.

  • - 做出 zuòchū le 这么 zhème 难看 nánkàn de 事情 shìqing

    - Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.

  • - 穿 chuān 那件 nàjiàn 衣服 yīfú zhēn 难看 nánkàn

    - Anh ấy mặc chiếc áo đó xấu quá!

  • - de xiě 非常 fēicháng 难看 nánkàn

    - Chữ anh ấy viết rất xấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难看

Hình ảnh minh họa cho từ 难看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao