Đọc nhanh: 难看 (nan khán). Ý nghĩa là: xấu xí; khó coi; không đẹp mắt, xấu hổ; nhục nhã; mất mặt. Ví dụ : - 他的字写得非常难看。 Chữ anh ấy viết rất xấu.. - 你画的画,难看极了! Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!. - 他穿那件衣服,真难看! Anh ấy mặc chiếc áo đó xấu quá!
Ý nghĩa của 难看 khi là Tính từ
✪ xấu xí; khó coi; không đẹp mắt
丑陋; 不好看
- 他 的 字 写 得 非常 难看
- Chữ anh ấy viết rất xấu.
- 你 画 的 画 , 难看 极了 !
- Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!
- 他 穿 那件 衣服 , 真 难看 !
- Anh ấy mặc chiếc áo đó xấu quá!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xấu hổ; nhục nhã; mất mặt
不光荣; 不体面
- 他 当众 被 批评 , 感到 很 难看
- Bị phê bình trước đám đông, anh ấy thấy mất mặt.
- 他 做出 了 这么 难看 的 事情
- Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难看
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 我 看 他 插翅难飞
- Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 脸上 的 疤 很 难看
- Vết sẹo trên mặt rất xấu.
- 他 谄媚 的 样子 真 难看
- Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.
- 你 画 的 画 , 难看 极了 !
- Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 这张 照片 难看
- Tấm ảnh này khó coi.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 他 当众 被 批评 , 感到 很 难看
- Bị phê bình trước đám đông, anh ấy thấy mất mặt.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 这 东西 我 看见 人 整过 , 并 不难
- Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
- 他 做出 了 这么 难看 的 事情
- Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.
- 他 穿 那件 衣服 , 真 难看 !
- Anh ấy mặc chiếc áo đó xấu quá!
- 他 的 字 写 得 非常 难看
- Chữ anh ấy viết rất xấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
难›
Xinh Đẹp
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
Tuấn Tú
Đẹp, Xinh, Hay
Đẹp
Thể Diện
Mỹ Quan
khuôn mặt đẹpvẻ mặt xinh đẹp
lịch sự; nho nhã (cử chỉ, ăn mặc, thường dùng trong câu phủ định); nền
đến từ mọi nơitừ khắp nơituyệt đẹp (của người phụ nữ)hủy hoại và đảo lộn trạng thái
tài năng xuất chúng
Đài Loanxinh đẹpkhá