时髦 shímáo

Từ hán việt: 【thì mao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时髦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì mao). Ý nghĩa là: mốt; thời thượng; xu hướng; thịnh hành; sành điệu; thời trang. Ví dụ : - 。 Quần áo của họ đều rất thời thượng.. - 。 Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.. - 。 Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时髦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 时髦 khi là Tính từ

mốt; thời thượng; xu hướng; thịnh hành; sành điệu; thời trang

很新的,正在流行的

Ví dụ:
  • - 她们 tāmen de 衣服 yīfú dōu hěn 时髦 shímáo

    - Quần áo của họ đều rất thời thượng.

  • - 这种 zhèzhǒng 发型 fàxíng 现在 xiànzài hěn 时髦 shímáo

    - Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 设计 shèjì hěn 时髦 shímáo

    - Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.

  • - 年轻人 niánqīngrén dōu 喜欢 xǐhuan 时髦 shímáo de 衣服 yīfú

    - Người trẻ đều thích quần áo thời trang.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时髦

A + Phó từ + 时髦

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 鞋子 xiézi 现在 xiànzài 非常 fēicháng 时髦 shímáo

    - Những đôi giày này hiện nay rất thịnh hành.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 设计 shèjì 特别 tèbié 时髦 shímáo

    - Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.

时髦 + 的 + Danh từ

"时髦" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - mǎi le 一件 yījiàn 时髦 shímáo de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một bộ đồ thời trang.

  • - 喜欢 xǐhuan 佩戴 pèidài 时髦 shímáo de 配饰 pèishì

    - Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时髦

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - thời gian qua đi rất nhanh.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 打扮 dǎbàn hěn 时髦 shímáo

    - Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 设计 shèjì 特别 tèbié 时髦 shímáo

    - Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.

  • - 这种 zhèzhǒng 发型 fàxíng zhēn 时髦 shímáo

    - Kiểu tóc này thật thời thượng.

  • - 这种 zhèzhǒng 发型 fàxíng 现在 xiànzài hěn 时髦 shímáo

    - Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.

  • - 喜欢 xǐhuan 佩戴 pèidài 时髦 shímáo de 配饰 pèishì

    - Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 设计 shèjì hěn 时髦 shímáo

    - Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.

  • - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • - wèi 赶时髦 gǎnshímáo 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

  • - 她们 tāmen de 衣服 yīfú dōu hěn 时髦 shímáo

    - Quần áo của họ đều rất thời thượng.

  • - 这些 zhèxiē 鞋子 xiézi 现在 xiànzài 非常 fēicháng 时髦 shímáo

    - Những đôi giày này hiện nay rất thịnh hành.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 时髦 shímáo de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một bộ đồ thời trang.

  • - 年轻人 niánqīngrén dōu 喜欢 xǐhuan 时髦 shímáo de 衣服 yīfú

    - Người trẻ đều thích quần áo thời trang.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时髦

Hình ảnh minh họa cho từ 时髦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时髦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+4 nét)
    • Pinyin: Lí , Máo
    • Âm hán việt: Mao
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHHQU (尸竹竹手山)
    • Bảng mã:U+9AE6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa