Đọc nhanh: 时髦 (thì mao). Ý nghĩa là: mốt; thời thượng; xu hướng; thịnh hành; sành điệu; thời trang. Ví dụ : - 她们的衣服都很时髦。 Quần áo của họ đều rất thời thượng.. - 这种发型现在很时髦。 Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.. - 这款手机设计得很时髦。 Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.
Ý nghĩa của 时髦 khi là Tính từ
✪ mốt; thời thượng; xu hướng; thịnh hành; sành điệu; thời trang
很新的,正在流行的
- 她们 的 衣服 都 很 时髦
- Quần áo của họ đều rất thời thượng.
- 这种 发型 现在 很 时髦
- Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.
- 这 款 手机 设计 得 很 时髦
- Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.
- 年轻人 都 喜欢 时髦 的 衣服
- Người trẻ đều thích quần áo thời trang.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时髦
✪ A + Phó từ + 时髦
phó từ tu sức
- 这些 鞋子 现在 非常 时髦
- Những đôi giày này hiện nay rất thịnh hành.
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
✪ 时髦 + 的 + Danh từ
"时髦" vai trò định ngữ
- 她 买 了 一件 时髦 的 衣服
- Cô ấy đã mua một bộ đồ thời trang.
- 她 喜欢 佩戴 时髦 的 配饰
- Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时髦
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 她 打扮 得 很 时髦
- Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
- 这种 发型 真 时髦
- Kiểu tóc này thật thời thượng.
- 这种 发型 现在 很 时髦
- Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.
- 她 喜欢 佩戴 时髦 的 配饰
- Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.
- 这 款 手机 设计 得 很 时髦
- Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 她们 的 衣服 都 很 时髦
- Quần áo của họ đều rất thời thượng.
- 这些 鞋子 现在 非常 时髦
- Những đôi giày này hiện nay rất thịnh hành.
- 她 买 了 一件 时髦 的 衣服
- Cô ấy đã mua một bộ đồ thời trang.
- 年轻人 都 喜欢 时髦 的 衣服
- Người trẻ đều thích quần áo thời trang.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时髦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时髦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
髦›
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
hợp thời; đúng lúcthích thời
Dấu Hiệu, Kí Hiệu
Nho Nhã
xinh xắn; xinh đẹp; duyên dáng
Đẹp
hiện đại; kiểu mới; tân thời
rộng lượng; độ lượng
Phổ Biến
lưu hành một thời; thời thịnh; hợp thời
phong cách tây; vẻ tâymang phong cách tây; có vẻ tây
nơi tiêu thụ tốt; tiêu thụ tốt (hàng hoá)
Hiện Đại / Thời Trang