Đọc nhanh: 迷人 (mê nhân). Ý nghĩa là: quyến rũ; hấp dẫn; thu hút; cuốn hút; lôi cuốn, mê hoặc; mê mị; mê mẩn. Ví dụ : - 她的笑容非常迷人。 Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.. - 这个城市的夜景迷人。 Cảnh đêm của thành phố này rất hấp dẫn.. - 他有一双迷人的眼睛。 Anh ấy có đôi mắt quyến rũ.
Ý nghĩa của 迷人 khi là Tính từ
✪ quyến rũ; hấp dẫn; thu hút; cuốn hút; lôi cuốn
使人迷恋陶醉
- 她 的 笑容 非常 迷人
- Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
- 这个 城市 的 夜景 迷人
- Cảnh đêm của thành phố này rất hấp dẫn.
- 他 有 一双 迷人 的 眼睛
- Anh ấy có đôi mắt quyến rũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 迷人 khi là Động từ
✪ mê hoặc; mê mị; mê mẩn
使人陶醉、迷恋、迷惑等
- 她 的 舞蹈 迷人 了 所有 观众
- Vũ điệu của cô ấy đã mê hoặc tất cả khán giả.
- 这 首歌 迷人 了 每 一个 听众
- Bài hát này đã làm mê mị từng người nghe.
- 他 的 眼神 迷人 了 她 的 心
- Ánh mắt của anh ấy đã mê hoặc trái tim của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迷人
✪ 迷人(+ 的)+ Danh từ
"迷人" làm định ngữ
- 这座 古堡 有 迷人 的 历史
- Lâu đài cổ này có một lịch sử hấp dẫn.
- 这 首歌曲 有 迷人 的 旋律
- Bài hát này có một giai điệu quyến rũ.
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 迷人
phó từ tu sức
- 那个 风景 看起来 特别 迷人
- Cảnh đẹp đó trông đặc biệt quyến rũ.
- 她 的 歌声 真的 非常 迷人
- Giọng hát của cô ấy rất cuốn hút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷人
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 她 的 笑容 格外 迷人
- Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.
- 夜晚 的 冰灯 更加 迷人
- Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.
- 那 风景 忒 迷人
- Cảnh quan đó quá hấp dẫn.
- 迪拜 令人 着迷
- Tôi thấy Dubai thật hấp dẫn.
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 可是 , 她 却 有着 一对 迷人 的 浅浅的 梨涡 , 笑 起来 那 梨涡 就 会 出现
- Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 苏州 的 风景 很 迷人
- Phong cảnh Tô Châu rất mê người.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 景色 迷人
- Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 海边 景 美丽 迷人
- Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 她 唱 歌唱 得 让 人 入迷
- Cô ấy hát làm người khác mê mẩn.
- 新娘 的 笑容 很 迷人
- Nụ cười của cô dâu rất quyến rũ.
- 傍晚 的 景色 非常 迷人
- Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
迷›