Đọc nhanh: 英俊 (anh tuấn). Ý nghĩa là: tài năng xuất chúng; xuất sắc; tài năng, anh tuấn; khôi ngô tuấn tú; khôi ngô; đẹp trai . Ví dụ : - 他的英俊才华吸引了很多人。 Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.. - 她是英俊的艺术家。 Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.. - 他在公司里是英俊的代表。 Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
Ý nghĩa của 英俊 khi là Tính từ
✪ tài năng xuất chúng; xuất sắc; tài năng
才能出众
- 他 的 英俊 才华 吸引 了 很多 人
- Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.
- 她 是 英俊 的 艺术家
- Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ anh tuấn; khôi ngô tuấn tú; khôi ngô; đẹp trai
容貌俊秀又有精神
- 他 是 一个 英俊 的 年轻人
- Anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 她 的 男朋友 非常 英俊
- Bạn trai của cô ấy rất đẹp trai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 英俊
✪ Chủ ngữ + (长得) + 很/十分 + 英俊
mức độ đẹp trai của ai đó
- 他长 得 很 英俊
- Anh ấy rất đẹp trai.
- 那个 演员 十分 英俊
- Diễn viên đó rất đẹp trai.
✪ 英俊 + 的 + Danh từ (少年/书生/...)
biểu thị ai đó có đẹp trai,...
- 她 爱 上 了 那个 英俊 的 书生
- Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.
- 那个 英俊 的 少年 很 受欢迎
- Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英俊
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 他 的 英语水平 可怜
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.
- 她 爱 上 了 那个 英俊 的 书生
- Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 她 是 英俊 的 艺术家
- Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.
- 英俊 的 侄子 很 受欢迎
- Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.
- 他 的 英俊 才华 吸引 了 很多 人
- Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 多么 英俊 的 脸蛋
- Khuôn mặt xinh xắn như vậy.
- 他长 得 很 英俊
- Anh ấy rất đẹp trai.
- 他 是 一位 英俊 的 小伙子
- anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
- 她 的 男朋友 非常 英俊
- Bạn trai của cô ấy rất đẹp trai.
- 那个 演员 十分 英俊
- Diễn viên đó rất đẹp trai.
- 他 是 一个 英俊 的 年轻人
- Anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
- 那个 英俊 的 少年 很 受欢迎
- Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.
- 我 也 是 , 我 也 喜欢 英语
- Tôi cũng vậy, tôi cũng thích tiếng Anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 英俊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英俊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俊›
英›
Thoải Mái
tuấn tú; khôi ngô
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
Đẹp
lịch lãm; thanh lịch; phong độđẹp trai
Ưu mĩ; cao thượng. ◇Tam quốc chí 三國志: Anh tú chi đức... trác lịch quán quần 英秀之德... 卓躒冠群 (Trương Ôn truyện 張溫傳) Đức hạnh cao thượng... siêu việt xuất chúng. Người tài năng trác việt. Xinh đẹp; tuấn mĩ. ◇Băng Tâm 冰心: Bằng song lập trước nhất cá thiế