Đọc nhanh: 预算约束 (dự toán ước thú). Ý nghĩa là: Budget constraint Sự ràng buộc ngân sách là khả năng mua các loại hàng hóa và dịch vụ khác nhau dựa trên thu nhập của người tiêu dùng..
Ý nghĩa của 预算约束 khi là Danh từ
✪ Budget constraint Sự ràng buộc ngân sách là khả năng mua các loại hàng hóa và dịch vụ khác nhau dựa trên thu nhập của người tiêu dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算约束
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 编造 预算
- lập dự toán
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 跨年度 预算
- dự tính qua năm.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 这样 不行 , 涨 预算 了
- Như vậy không được, vượt quá ngân sách rồi.
- 追加预算
- tăng thêm dự toán
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 编造 预算
- làm ngân sách
- 项目 受到 预算 制约
- Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预算约束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预算约束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›
算›
约›
预›