解放 jiěfàng

Từ hán việt: 【giải phóng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解放" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải phóng). Ý nghĩa là: tháo bỏ; giải phóng (về mặt tinh thần), giải phóng (thoát khỏi áp bức và bóc lột). Ví dụ : - 。 Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.. - 。 Du lịch có thể giải phóng tâm hồn chúng ta.. - 。 Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解放 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 解放 khi là Động từ

tháo bỏ; giải phóng (về mặt tinh thần)

解除约束,使自由发展

Ví dụ:
  • - zài 努力 nǔlì 解放 jiěfàng 自己 zìjǐ de 潜能 qiánnéng

    - Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.

  • - 旅行 lǚxíng néng 解放 jiěfàng 我们 wǒmen de 心灵 xīnlíng

    - Du lịch có thể giải phóng tâm hồn chúng ta.

  • - 读书 dúshū 可以 kěyǐ 解放 jiěfàng 我们 wǒmen de 思想 sīxiǎng

    - Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giải phóng (thoát khỏi áp bức và bóc lột)

推翻反动统治,摆脱压迫和剥削;在我国特指1949年推翻国民党反动派的统治,建立中华人民共和国

Ví dụ:
  • - 解放战争 jiěfàngzhànzhēng 改变 gǎibiàn le 中国 zhōngguó de 历史 lìshǐ

    - Chiến tranh giải phóng đã thay đổi lịch sử Trung Quốc.

  • - 解放后 jiěfànghòu 国家 guójiā 开始 kāishǐ 建设 jiànshè xīn 社会 shèhuì

    - Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.

  • - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解放

解放 + Tân ngữ (妇女/ 城市/ 思想/ 生产力/ 劳动力)

giải phóng cái gì đó

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen yào 解放思想 jiěfàngsīxiǎng

    - Công ty yêu cầu chúng tôi phải giải phóng tư tưởng.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī zài 解放 jiěfàng 劳动力 láodònglì

    - Công ty này đang giải phóng lực lượng lao động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解放

  • - 解放前 jiěfàngqián 放牛娃 fàngniúwá 可苦 kěkǔ lài

    - trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?

  • - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 民主专政 mínzhǔzhuānzhèng de 柱石 zhùshí

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 慰劳 wèiláo 解放军 jiěfàngjūn

    - thăm hỏi quân giải phóng

  • - 敌军 díjūn bèi 解放军 jiěfàngjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.

  • - 八路军 bālùjūn 新四军 xīnsìjūn de hòu shēn shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn

    - quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 战士 zhànshì

    - chiến sĩ giải phóng quân.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 战士 zhànshì 常年 chángnián 守卫 shǒuwèi zài 祖国 zǔguó de 海防 hǎifáng 前哨 qiánshào

    - các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.

  • - 解放思想 jiěfàngsīxiǎng 搞活经济 gǎohuójīngjì

    - giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.

  • - 破除迷信 pòchúmíxìn 解放思想 jiěfàngsīxiǎng

    - Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.

  • - 读书 dúshū 可以 kěyǐ 解放 jiěfàng 我们 wǒmen de 思想 sīxiǎng

    - Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen yào 解放思想 jiěfàngsīxiǎng

    - Công ty yêu cầu chúng tôi phải giải phóng tư tưởng.

  • - 社会 shèhuì 应该 yīnggāi 解放 jiěfàng 妇女 fùnǚ de 思想 sīxiǎng

    - Xã hội nên giải phóng tư tưởng của phụ nữ.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī zài 解放 jiěfàng 劳动力 láodònglì

    - Công ty này đang giải phóng lực lượng lao động.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 解放 jiěfàng 全人类 quánrénlèi wèi 己任 jǐrèn

    - giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.

  • - 解放战争 jiěfàngzhànzhēng 结束 jiéshù le 殖民统治 zhímíntǒngzhì

    - Chiến tranh giải phóng đã chấm dứt sự thống trị của thực dân.

  • - 人民解放军 rénmínjiěfàngjūn de 前身 qiánshēn shì 工农红军 gōngnónghóngjūn

    - tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.

  • - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 钢铁长城 gāngtiěchángchéng

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.

  • - 倒杯水 dàobēishuǐ 药片 yàopiàn 放进去 fàngjìnqù 溶解 róngjiě le

    - Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.

  • - 这是 zhèshì 一次 yīcì 民族 mínzú 解放战争 jiěfàngzhànzhēng

    - Đây là cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解放

Hình ảnh minh họa cho từ 解放

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao