拘束 jūshù

Từ hán việt: 【câu thúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拘束" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu thúc). Ý nghĩa là: hạn chế; hà khắc; khắc nghiệt; gò bó; ép buộc; thúc ép; cưỡng ép; kìm kẹp, sượng; gò bó; mất tự nhiên; không tự nhiên. Ví dụ : - 。 Đừng kìm kẹp sở thích của họ.. - 。 Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.. - 。 Cách cư xử của anh ấy có vẻ hơi gò bó.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拘束 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拘束 khi là Động từ

hạn chế; hà khắc; khắc nghiệt; gò bó; ép buộc; thúc ép; cưỡng ép; kìm kẹp

对人的言语行动加以不必要的限制;过分约束

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù de 创造力 chuàngzàolì

    - Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.

Ý nghĩa của 拘束 khi là Tính từ

sượng; gò bó; mất tự nhiên; không tự nhiên

过分约束自己,显得不自然

Ví dụ:
  • - de 举止 jǔzhǐ 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 拘束 jūshù

    - Cách cư xử của anh ấy có vẻ hơi gò bó.

  • - 说话 shuōhuà 一点儿 yīdiǎner 拘束 jūshù

    - Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘束

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - tuyên bố kết thúc

  • - dài 束发 shùfà dài de yòu lái le

    - Đây lại là băng đô.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • - 拘守绳墨 jūshǒushéngmò

    - giữ mực thước.

  • - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • - 装束 zhuāngshù 朴素 pǔsù

    - ăn mặc giản dị

  • - 装束 zhuāngshù 入时 rùshí

    - ăn mặc hợp thời

  • - 束装就道 shùzhuāngjiùdào

    - đóng bộ lên đường.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 无聊 wúliáo de 日子 rìzi yào 结束 jiéshù le

    - Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 自己 zìjǐ

    - Bạn đừng trói buộc bản thân mình.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 拘束 jūshù ma

    - Bạn đừng gò bó như vậy chứ.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 孩子 háizi de 正当 zhèngdāng 活动 huódòng

    - Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.

  • - 说话 shuōhuà 一点儿 yīdiǎner 拘束 jūshù

    - Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù de 创造力 chuàngzàolì

    - Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.

  • - de 举止 jǔzhǐ 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 拘束 jūshù

    - Cách cư xử của anh ấy có vẻ hơi gò bó.

  • - xiě dào 这里 zhèlǐ de xìn gāi 收束 shōushù le

    - viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拘束

Hình ảnh minh họa cho từ 拘束

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa