Đọc nhanh: 握住 (ác trụ). Ý nghĩa là: Nắm bắt. Ví dụ : - 他握住她的手不放。 Anh nắm tay cô và giữ chặt.
Ý nghĩa của 握住 khi là Động từ
✪ Nắm bắt
- 他 握住 她 的 手不放
- Anh nắm tay cô và giữ chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握住
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 她 把握住 了 关键点
- Cô ấy đã nắm bắt được trọng điểm.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 他 把握住 了 这个 问题
- Anh ấy đã nắm bắt được vấn đề này rồi.
- 我 把握住 了 这个 机会
- Tôi đã nắm chắc cơ hội này.
- 这次 机会 你 一定 要 把握住
- Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.
- 他 握住 她 的 手不放
- Anh nắm tay cô và giữ chặt.
- 他 想 握住 整个 局面
- Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 他 紧紧 握住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 她 紧紧 握住 他 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay anh ấy.
- 他 紧紧 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 要 碎 是 要 握住 软木塞 别 让 它 飞 出来
- Bí quyết là bạn phải giữ nút chai đừng để nó bay ra ngoài
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 握住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 握住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
握›