Đọc nhanh: 管制 (quản chế). Ý nghĩa là: quản chế; kiểm soát; quản lý chặt, quản chế; quản lý cưỡng chế, quản thúc cưỡng chế (tội phạm hoặc phần tử xấu). Ví dụ : - 管制灯火 quản lý chặt đèn đuốc.. - 军事管制 quản chế quân sự. - 交通管制 quản chế giao thông
✪ quản chế; kiểm soát; quản lý chặt
强制管理
- 管制 灯火
- quản lý chặt đèn đuốc.
✪ quản chế; quản lý cưỡng chế
强制性的管理
- 军事管制
- quản chế quân sự
- 交通管制
- quản chế giao thông
✪ quản thúc cưỡng chế (tội phạm hoặc phần tử xấu)
对罪犯或坏分子施行强制管束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管制
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 军事管制
- quản chế quân sự
- 管制 灯火
- quản lý chặt đèn đuốc.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 午餐肉 是 管制 物品
- Thư rác là một chất được kiểm soát.
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 公司 正在 健全 管理制度
- Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
管›
Bó Buộc
Thống Nhất Quản Lý, Chế Trị
quản lý; phụ trách
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
Trói Buộc, Buộc
Xử Lý
Quản Lý
Xử Lý, Giải Quyết
Cấm Đoán, Ép Buộc, Bó Buộc
Quản Lý
Trừng Phạt