约束力 yuēshù lì

Từ hán việt: 【ước thú lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "约束力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ước thú lực). Ý nghĩa là: (của một hợp đồng) ràng buộc (luật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 约束力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 约束力 khi là Danh từ

(của một hợp đồng) ràng buộc (luật)

(of a contract) binding (law)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约束力

  • - 拉斐尔 lāfěiěr hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Rafael rất hấp dẫn.

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 放荡不羁 fàngdàngbùjī de rén 行动 xíngdòng 没有 méiyǒu 道德 dàodé 约束 yuēshù de rén 放荡 fàngdàng de rén

    - Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.

  • - fēi 教派 jiàopài de 不受 bùshòu 宗教 zōngjiào 派别 pàibié 约束 yuēshù de huò 宗教 zōngjiào bié 联系 liánxì de

    - Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.

  • - yào 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Bạn cần kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 不理 bùlǐ 法律 fǎlǜ de 约束 yuēshù

    - Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù de 创造力 chuàngzàolì

    - Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.

  • - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 约束 yuēshù 双方 shuāngfāng

    - Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.

  • - 平时 píngshí 懒散 lǎnsǎn guàn le 受不了 shòubùliǎo 这种 zhèzhǒng 约束 yuēshù

    - anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà shòu 政策 zhèngcè de 约束 yuēshù

    - Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.

  • - gāi 地区 dìqū de 中立国 zhōnglìguó wèi 结束 jiéshù 战争 zhànzhēng 作出 zuòchū le 努力 nǔlì

    - Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.

  • - 法律 fǎlǜ 约束 yuēshù le 个人 gèrén de 行为 xíngwéi

    - Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.

  • - 总是 zǒngshì 约束 yuēshù 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shòu 资金 zījīn de 约束 yuēshù

    - Dự án này bị ràng buộc bởi tài chính.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 约束力

Hình ảnh minh họa cho từ 约束力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约束力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao