Đọc nhanh: 束缚 (thúc phược). Ý nghĩa là: ràng buộc; gò bó; trói buộc; giằng buộc. Ví dụ : - 狐狸挣脱了束缚跑掉了。 Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.. - 他想摆脱这些束缚。 Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.. - 这段关系让我感到束缚。 Tôithấy bị ràng buộc bởi mối quan hệ này.
Ý nghĩa của 束缚 khi là Động từ
✪ ràng buộc; gò bó; trói buộc; giằng buộc
使受到约束限制;使停留在狭窄的范围里
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 他 想 摆脱 这些 束缚
- Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.
- 这 段 关系 让 我 感到 束缚
- Tôithấy bị ràng buộc bởi mối quan hệ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 束缚 với từ khác
✪ 束缚 vs 约束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束缚
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 装束 入时
- ăn mặc hợp thời
- 束装就道
- đóng bộ lên đường.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 他 想 摆脱 这些 束缚
- Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.
- 被 束缚 的 受 奴役 的 ; 被 征服 的
- Bị ràng buộc, bị chiếm đóng; bị chinh phục.
- 束缚
- bó buộc; ràng buộc
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 这 段 关系 让 我 感到 束缚
- Tôithấy bị ràng buộc bởi mối quan hệ này.
- 写 到 这里 , 我 的 信 也 该 收束 了
- viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 束缚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束缚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›
缚›
Bó Buộc
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
ràng buộc; trói buộc; bó buộcbận bịu
Hạn Chế, Giới Hạn
gông cùm xiềng xích; những cái ràng buộc
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Quản Chế, Kiểm Soát, Quản Lý Chặt
Cấm Đoán, Ép Buộc, Bó Buộc
nô dịchđày đoạ
Nắm bắt
Giữ Chân (Quân Sự)
Quản Lý
kiềm chế; ngăn chặnkết thúcthu xếp; sắp xếp (hành lý)thót