限制 xiànzhì

Từ hán việt: 【hạn chế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "限制" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạn chế). Ý nghĩa là: hạn chế, giới hạn; phạm vi quy định. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần hạn chế phạm vi hoạt động.. - 。 Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.. - 。 Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 限制 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 限制 khi là Động từ

hạn chế

控制约束

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Chúng ta cần hạn chế phạm vi hoạt động.

  • - 这些 zhèxiē 规定 guīdìng 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè huì 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 限制 khi là Danh từ

giới hạn; phạm vi quy định

规定的范围

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 突破 tūpò 限制 xiànzhì

    - Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.

  • - 他们 tāmen zài 规定 guīdìng 范围 fànwéi nèi 比赛 bǐsài

    - Họ thi đấu trong phạm vi quy định.

  • - 生活 shēnghuó 应有 yīngyǒu tài duō 限制 xiànzhì

    - Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 限制 với từ khác

局限 vs 限制

限制 vs 限定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 限制

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

  • - 入学年龄 rùxuéniánlíng 限制 xiànzhì 适当 shìdàng 放宽 fàngkuān

    - nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp

  • - 突破 tūpò 旧框框 jiùkuàngkuàng de 限制 xiànzhì

    - hạn chế những đột phá kiểu cũ.

  • - 文章 wénzhāng de 字数 zìshù 限制 xiànzhì

    - Số chữ trong bài văn không hạn chế

  • - 生活 shēnghuó 应有 yīngyǒu tài duō 限制 xiànzhì

    - Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.

  • - 人才 réncái 缺乏 quēfá 限制 xiànzhì le 业务 yèwù 扩展 kuòzhǎn

    - Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.

  • - 政府 zhèngfǔ 放开经营 fàngkāijīngyíng 限制 xiànzhì

    - Chính phủ nới lỏng hạn chế kinh doanh.

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè huì 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Chính sách này sẽ hạn chế phạm vi hoạt động.

  • - 本月 běnyuè de 网络流量 wǎngluòliúliàng 超出 chāochū le 限制 xiànzhì

    - Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.

  • - jǐn 超过 chāoguò 年龄 niánlíng 限制 xiànzhì 一天 yìtiān 因此 yīncǐ 组织者 zǔzhīzhě 通融 tōngróng le 一下 yīxià 接受 jiēshòu 入会 rùhuì

    - Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 突破 tūpò 限制 xiànzhì

    - Chúng ta cần phá vỡ giới hạn.

  • - 政府 zhèngfǔ 弛除 chíchú 那项 nàxiàng 限制 xiànzhì

    - Chính phủ loại bỏ hạn chế đó.

  • - 政府 zhèngfǔ jiāng 制定 zhìdìng 法规 fǎguī 限制 xiànzhì 枪支 qiāngzhī 出售 chūshòu

    - Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.

  • - 需要 xūyào 放宽 fàngkuān 一些 yīxiē 限制 xiànzhì

    - Cần nới lỏng một số hạn chế.

  • - 蔑视 mièshì 所有 suǒyǒu de 限制 xiànzhì

    - Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.

  • - 每个 měigè rén de 器量 qìliàng yǒu 限制 xiànzhì

    - Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.

  • - 这些 zhèxiē 规定 guīdìng 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Những quy định này hạn chế phạm vi hoạt động.

  • - 加强 jiāqiáng 贸易 màoyì 限制 xiànzhì de 会谈 huìtán 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng zhōng

    - Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.

  • - dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng 允许 yǔnxǔ 携带 xiédài de 款额 kuǎné 有所 yǒusuǒ 限制 xiànzhì

    - Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 限制 xiànzhì 活动 huódòng 范围 fànwéi

    - Chúng ta cần hạn chế phạm vi hoạt động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 限制

Hình ảnh minh họa cho từ 限制

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 限制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao