Đọc nhanh: 管理 (quản lí). Ý nghĩa là: quản lý; phụ trách; điều hành, trông; trông nom; trông coi, trông; cai quản; quản lý. Ví dụ : - 她负责管理整个项目。 Cô ấy phụ trách quản lý toàn bộ dự án.. - 这件事情由他负责管理。 Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.. - 你能管理好你的员工吗? Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
Ý nghĩa của 管理 khi là Động từ
✪ quản lý; phụ trách; điều hành
负责某项工作使顺利进行
- 她 负责管理 整个 项目
- Cô ấy phụ trách quản lý toàn bộ dự án.
- 这件 事情 由 他 负责管理
- Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.
✪ trông; trông nom; trông coi
让人、动物服从或者有秩序
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 这条 狗 帮助 人 管理 羊群
- Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.
✪ trông; cai quản; quản lý
保护;看管、整理东西
- 他 的 工作 就是 管理 图书
- Công việc của anh ấy là quản lý sách.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 管理
✪ 一同/ 统一/ 严格 + 管理
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
✪ Động từ + 管理
hành động liên quan đến 管理
- 她 负责管理 公司 的 财务
- Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
So sánh, Phân biệt 管理 với từ khác
✪ 管 vs 管理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
管›
Bó Buộc
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
quản lý; phụ trách
Xử Trí, Xử Lý
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
Trừng Phạt
Thu Dọn, Sắp Xếp
nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng
Thống Nhất Quản Lý, Chế Trị
Trói Buộc, Buộc
Quản Chế, Kiểm Soát, Quản Lý Chặt
Quản Lý
Thống Trị
Xử Lý, Giải Quyết
Xử Lý
chuẩn bị; thu xếp; sắm sửa; sắmđút lót; đưa hối lộ
Giải Quyết
quản thúc; quản chế