Đọc nhanh: 不平等条约 (bất bình đẳng điều ước). Ý nghĩa là: hiệp ước không bình đẳng (hai bên - hoặc nhiều bên - ký hiệp ước bất bình đẳng về mặt quyền lợi và nghĩa vụ. Đặc chỉ loại hiệp ước mà các nước mạnh xâm lược cưỡng ép các nước khác phải ký kết, hòng phá hoại chủ quyền và làm tổn hại lợi ích của các nước này), điều ước không bình đẳng. Ví dụ : - 废除不平等条约 bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
Ý nghĩa của 不平等条约 khi là Danh từ
✪ hiệp ước không bình đẳng (hai bên - hoặc nhiều bên - ký hiệp ước bất bình đẳng về mặt quyền lợi và nghĩa vụ. Đặc chỉ loại hiệp ước mà các nước mạnh xâm lược cưỡng ép các nước khác phải ký kết, hòng phá hoại chủ quyền và làm tổn hại lợi ích của các nước này)
订约双方(或几方)在权利义务上不平等的条约特指侵略国强迫别国订立的破坏别国主权、损害别国利益的这类条约
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
✪ điều ước không bình đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不平等条约
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 男女平等
- nam nữ bình đẳng.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
- 府 努力 消除 社会 不 平等
- Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 和平 友好条约
- hiệp ước hoà bình hữu nghị.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不平等条约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不平等条约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
平›
条›
等›
约›