• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
  • Pinyin: Yāo , Yuē
  • Âm hán việt: Yêu Ước
  • Nét bút:フフ一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟勺
  • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
  • Bảng mã:U+7EA6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 约

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠣩

Ý nghĩa của từ 约 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yêu, ước). Bộ Mịch (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: 1. thắt, bó. Từ ghép với : Cân xem nặng bao nhiêu. Xem [yue]., Hẹn (mời) cô ta đến, Ràng buộc, Khoảng chừng 20 phút, Việc này tôi cũng chỉ biết đại khái Chi tiết hơn...

Yêu
Ước
Âm:

Yêu

Từ điển Trần Văn Chánh

* (khn) Cân

- Cân xem nặng bao nhiêu. Xem [yue].

Từ điển phổ thông

  • 1. thắt, bó
  • 2. đại lược, chừng, khoảng
  • 3. giao ước, ước hẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quy ước

- Khế ước

* ② Hẹn, ước hẹn, mời

- Sai hẹn

- Hẹn (mời) cô ta đến

* ③ Hạn chế, ràng buộc

- Ràng buộc

* ④ Ước chừng, độ, khoảng

- Khoảng chừng 20 phút

- Dần dần đến gần, độ chừng ba bốn dặm (Liêu trai chí dị

* 約略ước lược [yuelđè] Đại để, đại khái

- Việc này tôi cũng chỉ biết đại khái

* 約莫ước mạc [yuemo] Ước chừng, khoảng chừng

- Cô ta khoảng chừng 25 tuổi

* ⑥ Giản yếu, giản ước, ước lược, rút gọn

- Nói tóm lại

- Xem xét rộng rãi mà tóm thu vào gọn, tích chứa nhiều mà phát ra ít (Tô Thức

* ⑦ (toán) Phép rút gọn

- Có thể rút gọn 2/4 thành 1/2

* ⑧ (văn) Thắt, bó

- Búi tóc

- Bó chân