Đọc nhanh: 约同 (ước đồng). Ý nghĩa là: mời đi cùng; hẹn đi cùng; rủ nhau.
Ý nghĩa của 约同 khi là Động từ
✪ mời đi cùng; hẹn đi cùng; rủ nhau
邀请一起去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约同
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 你 和 纽约时报 有 同等 的 言论自由
- Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 他们 不约而同 的 去 那边
- Bọn họ không hẹn mà cùng đến bên đó.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 由于 一时 糊涂 , 她 同意 和 他 约会
- Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.
- 约请 几位 老同学 到 家里 聚一聚
- mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 约同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
约›