Đọc nhanh: 省吃俭用 (tỉnh cật kiệm dụng). Ý nghĩa là: thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng. Ví dụ : - 为了能让爸爸出人头地,奶奶省吃俭用供他读书。 Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .. - 奶奶省吃俭用,积攒了一点养老钱。 Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.. - 我的同学李玉把省吃俭用攒下来的钱,都用来买了书。 Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Ý nghĩa của 省吃俭用 khi là Thành ngữ
✪ thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
省吃俭用,汉语成语,拼音是shěng chī jiǎn yòng,意思是形容生活简朴,吃用节俭。出自《儒林外史》。
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省吃俭用
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 小孩子 用 匕 吃饭
- Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 我 喜欢 用竹 筷子 吃饭
- Tôi thích ăn cơm bằng đũa tre.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 用 牛肉 块儿 烤 着 吃 最 好吃
- Bò tảng nướng là ngon nhất.
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 在 食堂 里 吃饭 省事
- ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
- 第吃 你 的 饭 , 不用 客气
- Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 我们 要 俭省 用水
- Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省吃俭用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省吃俭用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
吃›
用›
省›
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
chăm chỉ và tiết kiệm trong việc điều hành gia đình
phàm ăn; ham ăn; phàm ăn tục uống
thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)
siêng năng và tiết kiệm (thành ngữ)
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹpăn sung mặc sướng
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
tiêu tiền như nước; tiêu xài phung phí; tuôn tiềntiêu tiền như rácbốc rời
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước