省吃俭用 shěng chī jiǎn yòng

Từ hán việt: 【tỉnh cật kiệm dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "省吃俭用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉnh cật kiệm dụng). Ý nghĩa là: thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng. Ví dụ : - 。 Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .. - 。 Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.. - 。 Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 省吃俭用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 省吃俭用 khi là Thành ngữ

thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng

省吃俭用,汉语成语,拼音是shěng chī jiǎn yòng,意思是形容生活简朴,吃用节俭。出自《儒林外史》。

Ví dụ:
  • - 为了 wèile néng ràng 爸爸 bàba 出人头地 chūréntóudì 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng gōng 读书 dúshū

    - Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .

  • - 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng 积攒 jīzǎn le 一点 yìdiǎn 养老 yǎnglǎo qián

    - Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.

  • - de 同学 tóngxué 李玉 lǐyù 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng zǎn 下来 xiàlai de qián dōu 用来 yònglái mǎi le shū

    - Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省吃俭用

  • - yòng 筷子 kuàizi 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.

  • - 小孩子 xiǎoháizi yòng 吃饭 chīfàn

    - Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.

  • - 中国 zhōngguó 人用 rényòng 筷子 kuàizi 吃饭 chīfàn

    - Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.

  • - yòng 电话 diànhuà 通知 tōngzhī 最为 zuìwéi 省事 shěngshì

    - thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.

  • - 大家 dàjiā 随到 suídào suí chī 不用 bùyòng děng

    - mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.

  • - 喜欢 xǐhuan 用竹 yòngzhú 筷子 kuàizi 吃饭 chīfàn

    - Tôi thích ăn cơm bằng đũa tre.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 包管 bāoguǎn 不用 bùyòng 吃药 chīyào jiù huì hǎo

    - loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.

  • - chī 西餐 xīcān yòng 刀叉 dāochā

    - dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.

  • - yòng 牛肉 niúròu 块儿 kuàiér kǎo zhe chī zuì 好吃 hǎochī

    - Bò tảng nướng là ngon nhất.

  • - yòng 一张 yīzhāng xiǎo de 王牌 wángpái chī le de A pái

    - Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.

  • - 文章 wénzhāng yòng le 省略号 shěnglüèhào

    - Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.

  • - 雪莲 xuělián 果是 guǒshì 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 甘甜 gāntián de 水果 shuǐguǒ 平时 píngshí yòng zuò 甜品 tiánpǐn chī

    - Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng

  • - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 省事 shěngshì

    - ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.

  • - 节省 jiéshěng měi 一个 yígè 铜板 tóngbǎn 用到 yòngdào 革命 gémìng 事业 shìyè shàng

    - Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.

  • - 第吃 dìchī de fàn 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.

  • - 为了 wèile 上学 shàngxué 父母 fùmǔ 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng

    - Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.

  • - 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng 积攒 jīzǎn le 一点 yìdiǎn 养老 yǎnglǎo qián

    - Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.

  • - 为了 wèile néng ràng 爸爸 bàba 出人头地 chūréntóudì 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng gōng 读书 dúshū

    - Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .

  • - 我们 wǒmen yào 俭省 jiǎnshěng 用水 yòngshuǐ

    - Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.

  • - de 同学 tóngxué 李玉 lǐyù 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng zǎn 下来 xiàlai de qián dōu 用来 yònglái mǎi le shū

    - Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 省吃俭用

Hình ảnh minh họa cho từ 省吃俭用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省吃俭用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiệm
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMM (人人一一)
    • Bảng mã:U+4FED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa