Đọc nhanh: 省吃检用 (tỉnh cật kiểm dụng). Ý nghĩa là: sống tằn tiện; tiết kiệm chi tiêu.
Ý nghĩa của 省吃检用 khi là Thành ngữ
✪ sống tằn tiện; tiết kiệm chi tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省吃检用
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 小孩子 用 匕 吃饭
- Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 我 喜欢 用竹 筷子 吃饭
- Tôi thích ăn cơm bằng đũa tre.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 用 牛肉 块儿 烤 着 吃 最 好吃
- Bò tảng nướng là ngon nhất.
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 在 食堂 里 吃饭 省事
- ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省吃检用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省吃检用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
检›
用›
省›