Đọc nhanh: 醉生梦死 (tuý sinh mộng tử). Ý nghĩa là: sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích), tuý sinh mộng tử.
Ý nghĩa của 醉生梦死 khi là Thành ngữ
✪ sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)
像喝醉了酒和在睡梦中那样糊里糊涂地活着
✪ tuý sinh mộng tử
形容人胡里胡涂地活着, 如在醉梦之中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉生梦死
- 起死回生
- chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 贪生怕死
- tham sống sợ chết; tham sanh uý tử
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 抗生素 可以 杀死 细菌
- Kháng sinh có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醉生梦死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醉生梦死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梦›
死›
生›
醉›
tận hưởng lạc thú trước mắt
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
hoang dâm vô độ
dốc hết tâm huyết
gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng
làm việc từ sáng đến tối (thành ngữ)
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)
Cần Cù Chăm Chỉ
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm)
tâm tình ưu tư; bi thương khi nhìn thấy thời gian; cảnh vật thay đổi đa sầu đa cảm