Đọc nhanh: 胡吃海喝 (hồ cật hải hát). Ý nghĩa là: phàm ăn; ham ăn; phàm ăn tục uống.
Ý nghĩa của 胡吃海喝 khi là Thành ngữ
✪ phàm ăn; ham ăn; phàm ăn tục uống
无节制地大吃大喝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡吃海喝
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 蹭 吃 蹭 喝
- Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 这种 胡萝卜 非常 好吃
- Loại cà rốt này ăn rất ngon.
- 她 的 胡萝卜 好吃 极了
- Cà rốt của cô ấy rất ngon.
- 我 压根 就 不 喜欢 吃 胡萝卜
- Tôi không thích ăn cà rốt chút nào.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 我 不 太 喜欢 吃 胡椒
- Tôi không thích ăn hạt tiêu lắm.
- 您 是 海量 , 不妨 多 喝 几杯
- ông tửu lượng cao, đừng ngại uống thêm mấy ly nữa.
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
- 喝 海水 不能 止渴
- Uống nước biển không thể giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡吃海喝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡吃海喝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
喝›
海›
胡›
tọng; ngốn; ngấu nghiếnăn uống thả cửa; ăn uống vô độbữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chéncả ăn cả tiêu
tự nhồi thức ăn cho bản thân
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
vui chơi giải trí; ăn uống tiệc tùng