Đọc nhanh: 挥金如土 (huy kim như thổ). Ý nghĩa là: tiêu tiền như nước; tiêu xài phung phí; tuôn tiền, tiêu tiền như rác, bốc rời.
Ý nghĩa của 挥金如土 khi là Thành ngữ
✪ tiêu tiền như nước; tiêu xài phung phí; tuôn tiền
形容任意挥霍钱财,毫不在乎
✪ tiêu tiền như rác
花钱像撒土一样比喻极端浪费钱财
✪ bốc rời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥金如土
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 面如土色
- mặt màu vàng đất; mặt vàng như nghệ.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 矿渣 诸如 砂砾 或 矿渣 等 物质 , 可 从中 提取 金属
- Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 如来佛 胸前 有个 金光 卐 字
- Trước ngực Phật Như Lai có chữ Vạn ánh vàng.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥金如土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥金如土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
如›
挥›
金›
lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
xa hoa(văn học) Cọc một nghìn miếng vàng vào một lần ném (thành ngữ); vứt tiền một cách liều lĩnh
phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
Vắt Chày Ra Nước, Rán Sành Ra Mỡ, Đãi Cứt Gà Lấy Hạt Tấm Măn
của nặng hơn người; tham lận
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
nhịn ăn nhịn mặc; tiết kiệm
học hành chăm chỉ
nhúm đồng xukeo kiệt