Đọc nhanh: 铺张浪费 (phô trương lãng phí). Ý nghĩa là: xa hoa và lãng phí (thành ngữ).
Ý nghĩa của 铺张浪费 khi là Thành ngữ
✪ xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
extravagance and waste (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺张浪费
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 嫑 浪费 粮食
- Không được lãng phí lương thực.
- 根绝 浪费 现象
- diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.
- 反对 铺张浪费
- phản đối phô trương lãng phí.
- 请 不要 浪费 食物
- Xin đừng lãng phí đồ ăn.
- 摛 藻 ( 铺张 词藻 )
- phô trương từ ngữ.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 我 买 了 一张 卧铺票
- Tôi đã mua một vé giường nằm.
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 生命 宝贵 , 不容 浪费
- Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺张浪费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺张浪费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
浪›
费›
铺›
lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
phô trương loè loẹt; bày biện quá đáng
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
siêng năng và tiết kiệm (thành ngữ)
thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)
sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
nhịn ăn nhịn mặc; tiết kiệm
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
cơm rau áo vải
liệu cơm gắp mắm
tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh)
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận
Đã Giỏi Còn Muốn Giỏi Hơn