- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Bát 八 (+7 nét)
- Pinyin:
Yāng
, Yǎng
, Yàng
- Âm hán việt:
Dường
Dưỡng
Dượng
Dạng
- Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⿱䒑夫⿰丿丨
- Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
- Bảng mã:U+517B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 养
-
Cách viết khác
䄅
飬
𢼝
𢽁
-
Phồn thể
養
Ý nghĩa của từ 养 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 养 (Dường, Dưỡng, Dượng, Dạng). Bộ Bát 八 (+7 nét). Tổng 9 nét but (丶ノ一一一ノ丶ノ丨). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng, dâng biếu, nuôi dưỡng. Từ ghép với 养 : 奉養 Phụng dưỡng, 供養 Cúng dường., 養蠶 Nuôi tằm, 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái, 養子 Con nuôi Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng
- 奉養 Phụng dưỡng
- 供養 Cúng dường.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng
- 養蠶 Nuôi tằm
- 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi dưỡng đầy đủ thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử)
* ③ Sinh, đẻ
- 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái
* ④ Nuôi (người ngoài làm con)
- 養子 Con nuôi
- 養父 Cha nuôi
* ⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen)
- 他從小養成了好勞動的習慣 Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động
* ⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ
- 養身體 Giữ gìn sức khỏe
- 養路 Tu bổ đường sá
* (văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng
- 奉養 Phụng dưỡng
- 供養 Cúng dường.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng
- 奉養 Phụng dưỡng
- 供養 Cúng dường.