Đọc nhanh: 勤俭持家 (cần kiệm trì gia). Ý nghĩa là: chăm chỉ và tiết kiệm trong việc điều hành gia đình.
Ý nghĩa của 勤俭持家 khi là Động từ
✪ chăm chỉ và tiết kiệm trong việc điều hành gia đình
hardworking and thrifty in running one's household
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭持家
- 请 大家 保持 安静
- Xin mọi người giữ yên lặng.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 操持家务
- lo chuyện nhà
- 大家 支持 她
- Mọi người đều ủng hộ cô ấy.
- 大家 互相支持
- Mọi người hỗ trợ lẫn nhau.
- 他 操持家务 事
- Anh ấy làm việc nhà.
- 感谢 大家 给予 我 的 支持
- Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 我们 与 家人 保持联系
- Chúng tôi giữ liên lạc với gia đình của chúng tôi.
- 他 想 保持 家族 的 体面
- Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.
- 这家 公司 一直 保持 诚信 经营
- Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 勤俭 人家
- gia đình cần kiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤俭持家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤俭持家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
勤›
家›
持›