Đọc nhanh: 穷奢极欲 (cùng xa cực dục). Ý nghĩa là: ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa.
Ý nghĩa của 穷奢极欲 khi là Thành ngữ
✪ ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
to indulge in a life of luxury (idiom); extreme extravagance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷奢极欲
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 穷奢极欲
- hết sức xa xỉ.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷奢极欲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷奢极欲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奢›
极›
欲›
穷›
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
hoang dâm vô sỉ
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
xa hoa dâm dật; xa hoa dâm đãng
hoang dâm vô độ
sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
bụng đói đi làm việc công