节衣缩食 jiéyīsuōshí

Từ hán việt: 【tiết y súc thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "节衣缩食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết y súc thực). Ý nghĩa là: bớt ăn; bớt mặc; chi tiêu dè sẻn; thắt lưng buộc bụng; ăn chắc hà tiện, bớt ăn bớt mặc.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 节衣缩食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 节衣缩食 khi là Thành ngữ

bớt ăn; bớt mặc; chi tiêu dè sẻn; thắt lưng buộc bụng; ăn chắc hà tiện

省吃省穿,泛指节俭

bớt ăn bớt mặc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节衣缩食

  • - 厉行节约 lìxíngjiéyuē 紧缩 jǐnsuō 开支 kāizhī

    - thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.

  • - 衣食 yīshí 丰足 fēngzú

    - cơm no áo ấm

  • - 衣食不周 yīshíbùzhōu

    - ăn mặc thiếu thốn

  • - 衣食 yīshí 丰盈 fēngyíng

    - đủ ăn đủ mặc

  • - 宵衣旰食 xiāoyīgànshí

    - thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).

  • - 衣食 yīshí 丰足 fēngzú

    - no cơm ấm áo

  • - yīn 节食 jiéshí de wèi téng le

    - Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.

  • - 自己 zìjǐ 动手 dòngshǒu 丰衣足食 fēngyīzúshí

    - Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.

  • - 丰衣足食 fēngyīzúshí

    - cơm no áo ấm

  • - 浓缩 nóngsuō 食物 shíwù

    - chưng đồ ăn.

  • - 每天 měitiān 节食 jiéshí 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.

  • - 节食 jiéshí 可以 kěyǐ 控制 kòngzhì 体重 tǐzhòng

    - Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.

  • - shí 住所 zhùsuǒ shì 生活 shēnghuó de 基本 jīběn 必需品 bìxūpǐn

    - Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.

  • - 饮食 yǐnshí yǒu 节制 jiézhì jiù 容易 róngyì 得病 débìng

    - ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.

  • - 正在 zhèngzài 节食 jiéshí 减轻 jiǎnqīng 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.

  • - 开始 kāishǐ 节食 jiéshí

    - Anh ấy bắt đầu ăn kiêng.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 节食 jiéshí

    - Bác sĩ khuyên anh ấy ăn kiêng.

  • - 扣除 kòuchú 伙食费 huǒshífèi 还有 háiyǒu 节余 jiéyú

    - khấu trừ tiền ăn.

  • - 布衣蔬食 bùyīshūshí 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 俭补 jiǎnbǔ

    - cơm rau áo vải (sống giản dị)

  • - 梅雨季节 méiyǔjìjié 食品 shípǐn 价格 jiàgé 增加 zēngjiā le 不少 bùshǎo

    - Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 节衣缩食

Hình ảnh minh họa cho từ 节衣缩食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节衣缩食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa