Đọc nhanh: 大手大脚 (đại thủ đại cước). Ý nghĩa là: tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán. Ví dụ : - 他花钱大手大脚。 Anh ấy tiêu tiền hoang phí.. - 不要大手大脚地花钱。 Đừng tiêu tiền hoang phí.
Ý nghĩa của 大手大脚 khi là Thành ngữ
✪ tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
形容花钱、用东西没有节制
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大手大脚
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 脚步 大
- bước dài.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 阵脚大乱
- thế trận loạn lạc
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 给 大家 露两手
- cho mọi người thấy bản lĩnh.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 大家 一齐 动手
- mọi người cùng bắt tay làm.
- 她 在 跟 大家 挥手
- Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大手大脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大手大脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
手›
脚›
tiêu tiền như nước; tiêu xài phung phí; tuôn tiềntiêu tiền như rácbốc rời
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá
mắt to hơn bao tử; dự tính thì nhiều, dùng thì ít
sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một k
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
không hào phóngrụt rè; nhút nhácbủn chủn
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh)
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận