Đọc nhanh: 厉行节约 (lệ hành tiết ước). Ý nghĩa là: thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 厉行节约 khi là Danh từ
✪ thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)
to practice strict economy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉行节约
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 履行 规约
- thực hiện giao ước
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 增产节约
- tăng gia sản xuất và tiết kiệm
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 她 很 节约
- Cô ấy rất tiết kiệm.
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 这个 家庭 非常 节约
- Gia đình này rất tiết kiệm.
- 经理 严厉 斥责 了 他 的 行为
- Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 他 的 行为 缺乏 礼节
- Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厉行节约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厉行节约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
约›
节›
行›
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
giải giáp quy điềngiải ngũ về quê (sống cuộc sống bình thường)
hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặngngừng phê bình; ngừng công kích