厉行节约 lìxíng jiéyuē

Từ hán việt: 【lệ hành tiết ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "厉行节约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ hành tiết ước). Ý nghĩa là: thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 厉行节约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 厉行节约 khi là Danh từ

thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)

to practice strict economy (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉行节约

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 雷厉风行 léilìfēngxíng

    - mạnh mẽ vang dội

  • - 躬行节俭 gōngxíngjiéjiǎn

    - tự thực hiện tiết kiệm

  • - 精简 jīngjiǎn 节约 jiéyuē

    - tinh giản tiết kiệm.

  • - 厉行节约 lìxíngjiéyuē

    - nghiêm khắc tiết kiệm.

  • - 厉行节约 lìxíngjiéyuē 紧缩 jǐnsuō 开支 kāizhī

    - thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.

  • - 放荡不羁 fàngdàngbùjī de rén 行动 xíngdòng 没有 méiyǒu 道德 dàodé 约束 yuēshù de rén 放荡 fàngdàng de rén

    - Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.

  • - 履行 lǚxíng 规约 guīyuē

    - thực hiện giao ước

  • - yīng 节约 jiéyuē 原材料 yuáncáiliào

    - cần tiết kiệm nguyên vật liệu.

  • - 增产节约 zēngchǎnjiéyuē

    - tăng gia sản xuất và tiết kiệm

  • - 节约 jiéyuē 储蓄 chǔxù 以备 yǐbèi 急用 jíyòng

    - tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.

  • - hěn 节约 jiéyuē

    - Cô ấy rất tiết kiệm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约能源 jiéyuēnéngyuán

    - Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.

  • - 我们 wǒmen yào 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.

  • - 这个 zhègè 家庭 jiātíng 非常 fēicháng 节约 jiéyuē

    - Gia đình này rất tiết kiệm.

  • - 经理 jīnglǐ 严厉 yánlì 斥责 chìzé le de 行为 xíngwéi

    - Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.

  • - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • - de 行为 xíngwéi 缺乏 quēfá 礼节 lǐjié

    - Hành vi của anh ấy thiếu lễ độ.

  • - 自由 zìyóu xíng 可以 kěyǐ 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厉行节约

Hình ảnh minh họa cho từ 厉行节约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厉行节约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao