Đọc nhanh: 锦衣玉食 (cẩm y ngọc thực). Ý nghĩa là: Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹp, ăn sung mặc sướng.
Ý nghĩa của 锦衣玉食 khi là Thành ngữ
✪ Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹp
锦衣玉食,汉语成语,拼音:jǐn yī yù shí,意思是形容豪华奢侈的生活。出自《魏书·常景传》。
✪ ăn sung mặc sướng
华美的衣食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦衣玉食
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 衣食 丰足
- cơm no áo ấm
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 衣食 丰盈
- đủ ăn đủ mặc
- 宵衣旰食
- thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).
- 衣食 丰足
- no cơm ấm áo
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 我们 大部分 的 钱 用于 衣食住行
- Phần lớn tiền của chúng tôi dành cho ăn, mặc, ở, đi lại.
- 衣食住行 各 方面 的 要求 都 越来越 高
- Yêu cầu về mọi mặt từ ăn, mặc, ở, đi lại ngày càng cao.
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锦衣玉食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锦衣玉食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玉›
衣›
锦›
食›
nuông chiều từ bé; cưng chiều từ nhỏ; nâng niu từ bé
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm
cuộc sống xa hoa (chuông đồng hồ điểm, bày thức ăn ra ăn. Thời xưa chỉ cuộc sống xa hoa của các gia đình quyền quý.)
ăn sung mặc sướng
không phải lo lắng về quần áo và thức ăn (thành ngữ)được cung cấp những nhu cầu cơ bản
vải vóc tơ lụa
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
Cái thoa bằng gai, quấn bằng vải, chỉ sự ăn mặc tiết kiệm của người vợ. Chỉ người vợ chính thức. Cũng nói tắt là Bố kinh 布. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã cho vào bậc bố kinh «.
ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc ráchbụng đói cật rét
cơm rau áo vải
gối đất nằm sương