Đọc nhanh: 疑惑 (nghi hoặc). Ý nghĩa là: điểm nghi hoặc; nghi ngờ; thắc mắc, nghi ngờ; ngờ vực; ngợ; không tin; hoài nghi, nghi hoặc. Ví dụ : - 我心里仍有很多疑惑未解开。 Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.. - 这件事存在着一些疑惑点。 Vụ việc này tồn tại một số điểm nghi hoặc.. - 我疑惑为什么会这样。 Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.
Ý nghĩa của 疑惑 khi là Danh từ
✪ điểm nghi hoặc; nghi ngờ; thắc mắc
不明白的地方
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 这件 事 存在 着 一些 疑惑 点
- Vụ việc này tồn tại một số điểm nghi hoặc.
- 我 疑惑 为什么 会 这样
- Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 疑惑 khi là Động từ
✪ nghi ngờ; ngờ vực; ngợ; không tin; hoài nghi
不明白;弄不清楚,弄不懂
- 他 疑惑 地 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi nghi ngờ.
- 对于 他 的 解释 , 我 仍 感到 疑惑
- Đối với giải thích của anh ta, tôi vẫn cảm thấy nghi ngờ.
- 她 的 回答 未能 消除 我 的 疑惑
- Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghi hoặc
感到疑难, 不知道该怎么办
- 面对 这个 局面 , 他 满心 疑惑
- Đối diện với tình hình này, anh ta đầy nghi hoặc.
- 我 疑惑 该 如何 解决 这个 问题
- Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.
- 他 站 在 原地 , 满心 疑惑
- Anh ta đứng im tại chỗ, tràn đầy nghi hoặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疑惑
✪ Động từ (有/解开/产生/…) + 疑惑
biểu thị trạng thái, hành động liên quan đến thắc mắc,...
- 我 有 一个 疑惑 想 问 你
- Tớ có một thắc mắc muốn hỏi cậu.
- 她 的 解释 解开 大家 疑惑
- Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.
- 那 行为 产生 不少 的 疑惑
- Hành động đó gây ra không ít nghi ngờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Chủ ngữ + (对…感到) + (很) + 疑惑
đối với...cảm thấy nghi hoặc, nghi ngờ...
- 他 对 这个 方案 感到 很 疑惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.
- 我 对 她 的 决定 感到 疑惑
- Tôi cảm thấy nghi hoặc về quyết định của cô ấy.
✪ 疑惑 + 地 + Động từ (说/问/看着/打量/…)
trạng thái nghi ngờ của chủ thể khi hành động diễn ra
- 小 明 疑惑 地 打量 着 我
- Tiểu Minh nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ.
- 妈妈 疑惑 地 看着 账单
- Mẹ nhìn hoá đơn với vẻ nghi ngờ.
- 她 疑惑 地 问起 了 原因
- Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 疑惑 + 的 + Danh từ (目光/眼神/表情/声音/心情)
trạng thái nghi ngờ của chủ thể qua biểu hiện cụ thể bên ngoài hoặc cảm xúc bên trong
- 她 露出 疑惑 的 表情
- Cô ấy lộ ra vẻ mặt hoài nghi.
- 他 有着 疑惑 的 心情
- Anh ta có tâm trạng nghi ngờ.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 疑惑 với từ khác
✪ 疑问 vs 疑惑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑惑
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 她 的 解释 解开 大家 疑惑
- Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.
- 她 露出 疑惑 的 表情
- Cô ấy lộ ra vẻ mặt hoài nghi.
- 那 行为 产生 不少 的 疑惑
- Hành động đó gây ra không ít nghi ngờ.
- 他 对 新 规则 很 疑惑
- Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.
- 他 疑惑 地 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi nghi ngờ.
- 我 对 这件 事 很 疑惑
- Tôi rất nghi ngờ về việc này.
- 我 有 一个 疑惑 想 问 你
- Tớ có một thắc mắc muốn hỏi cậu.
- 她 疑惑 地 问起 了 原因
- Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.
- 他 站 在 原地 , 满心 疑惑
- Anh ta đứng im tại chỗ, tràn đầy nghi hoặc.
- 她 对 他 的 解释 有些 疑惑
- Cô ấy có chút nghi ngờ về lời giải thích của anh ấy.
- 他 有着 疑惑 的 心情
- Anh ta có tâm trạng nghi ngờ.
- 我 对 她 的 决定 感到 疑惑
- Tôi cảm thấy nghi hoặc về quyết định của cô ấy.
- 小 明 疑惑 地 打量 着 我
- Tiểu Minh nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ.
- 妈妈 疑惑 地 看着 账单
- Mẹ nhìn hoá đơn với vẻ nghi ngờ.
- 我 疑惑 为什么 会 这样
- Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.
- 对于 他 的 解释 , 我 仍 感到 疑惑
- Đối với giải thích của anh ta, tôi vẫn cảm thấy nghi ngờ.
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 面对 这个 局面 , 他 满心 疑惑
- Đối diện với tình hình này, anh ta đầy nghi hoặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疑惑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惑›
疑›
Hoài Nghi, Hồ Nghi, Ngờ Vực
nghi kị; ngờ vực; nghi kỵghen bóng
ngờ vực vô căn cứ; ngờ vực; nghi ngờ; xai nghi
Lo Nghĩ, Lo Ngại, Hoài Nghi Lo Lắng
sự hoài nghi; ngờ vực; thắc mắcđoán chừng; ngỡ
Khả Nghi, Đáng Nghi, Đáng Ngờ
Nghi Ngờ
Nghi Kỵ, Hiềm Nghi, Nghi Ngờ
Bối Rối, Nghi Hoặc, Hoang Mang
Kì Quái
Khó Hiểu, Bồn Chồn, Tự Vấn
Nghi Ngờ, Hoài Nghi
Mê Hoặc, Mơ Hồ
Quấy Nhiễu, Gây Rối, Quấy Nhiễu
Không tin; không cho là thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tuy viết bất yếu quân; ngô bất tín dã 雖曰不要君; 吾不信也 (Hiến vấn 憲問) (Ông ta) tuy nói là không yêu sách vua; ta không tin đâu. Không thành thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân
ngạc nhiên nghi ngờ; gờm