疑惑 yíhuò

Từ hán việt: 【nghi hoặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疑惑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghi hoặc). Ý nghĩa là: điểm nghi hoặc; nghi ngờ; thắc mắc, nghi ngờ; ngờ vực; ngợ; không tin; hoài nghi, nghi hoặc. Ví dụ : - 。 Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.. - 。 Vụ việc này tồn tại một số điểm nghi hoặc.. - 。 Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疑惑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 疑惑 khi là Danh từ

điểm nghi hoặc; nghi ngờ; thắc mắc

不明白的地方

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli réng yǒu 很多 hěnduō 疑惑 yíhuò wèi 解开 jiěkāi

    - Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.

  • - 这件 zhèjiàn shì 存在 cúnzài zhe 一些 yīxiē 疑惑 yíhuò diǎn

    - Vụ việc này tồn tại một số điểm nghi hoặc.

  • - 疑惑 yíhuò 为什么 wèishíme huì 这样 zhèyàng

    - Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 疑惑 khi là Động từ

nghi ngờ; ngờ vực; ngợ; không tin; hoài nghi

不明白;弄不清楚,弄不懂

Ví dụ:
  • - 疑惑 yíhuò 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi nghi ngờ.

  • - 对于 duìyú de 解释 jiěshì réng 感到 gǎndào 疑惑 yíhuò

    - Đối với giải thích của anh ta, tôi vẫn cảm thấy nghi ngờ.

  • - de 回答 huídá 未能 wèinéng 消除 xiāochú de 疑惑 yíhuò

    - Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghi hoặc

感到疑难, 不知道该怎么办

Ví dụ:
  • - 面对 miànduì 这个 zhègè 局面 júmiàn 满心 mǎnxīn 疑惑 yíhuò

    - Đối diện với tình hình này, anh ta đầy nghi hoặc.

  • - 疑惑 yíhuò gāi 如何 rúhé 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.

  • - zhàn zài 原地 yuándì 满心 mǎnxīn 疑惑 yíhuò

    - Anh ta đứng im tại chỗ, tràn đầy nghi hoặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疑惑

Động từ (有/解开/产生/…) + 疑惑

biểu thị trạng thái, hành động liên quan đến thắc mắc,...

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 疑惑 yíhuò xiǎng wèn

    - Tớ có một thắc mắc muốn hỏi cậu.

  • - de 解释 jiěshì 解开 jiěkāi 大家 dàjiā 疑惑 yíhuò

    - Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.

  • - 行为 xíngwéi 产生 chǎnshēng 不少 bùshǎo de 疑惑 yíhuò

    - Hành động đó gây ra không ít nghi ngờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ + (对…感到) + (很) + 疑惑

đối với...cảm thấy nghi hoặc, nghi ngờ...

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 方案 fāngàn 感到 gǎndào hěn 疑惑 yíhuò

    - Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.

  • - duì de 决定 juédìng 感到 gǎndào 疑惑 yíhuò

    - Tôi cảm thấy nghi hoặc về quyết định của cô ấy.

疑惑 + 地 + Động từ (说/问/看着/打量/…)

trạng thái nghi ngờ của chủ thể khi hành động diễn ra

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 疑惑 yíhuò 打量 dǎliàng zhe

    - Tiểu Minh nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ.

  • - 妈妈 māma 疑惑 yíhuò 看着 kànzhe 账单 zhàngdān

    - Mẹ nhìn hoá đơn với vẻ nghi ngờ.

  • - 疑惑 yíhuò 问起 wènqǐ le 原因 yuányīn

    - Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

疑惑 + 的 + Danh từ (目光/眼神/表情/声音/心情)

trạng thái nghi ngờ của chủ thể qua biểu hiện cụ thể bên ngoài hoặc cảm xúc bên trong

Ví dụ:
  • - 露出 lùchū 疑惑 yíhuò de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy lộ ra vẻ mặt hoài nghi.

  • - 有着 yǒuzhe 疑惑 yíhuò de 心情 xīnqíng

    - Anh ta có tâm trạng nghi ngờ.

  • - 孩子 háizi 疑惑 yíhuò de 眼神 yǎnshén hěn 可爱 kěài

    - Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 疑惑 với từ khác

疑问 vs 疑惑

Giải thích:

"" biểu thị sự nghi ngờ và không hiểu, "" thể hiện sự khó hiểu và nghi hoặc.
"" cũng có nghĩa là không tin, "" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑惑

  • - 疑惑 yíhuò 暼了 piēle 一眼 yīyǎn 坐在 zuòzài 凳子 dèngzi shàng de 小女孩 xiǎonǚhái

    - Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.

  • - 孩子 háizi 疑惑 yíhuò de 眼神 yǎnshén hěn 可爱 kěài

    - Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.

  • - de 解释 jiěshì 解开 jiěkāi 大家 dàjiā 疑惑 yíhuò

    - Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.

  • - 露出 lùchū 疑惑 yíhuò de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy lộ ra vẻ mặt hoài nghi.

  • - 行为 xíngwéi 产生 chǎnshēng 不少 bùshǎo de 疑惑 yíhuò

    - Hành động đó gây ra không ít nghi ngờ.

  • - duì xīn 规则 guīzé hěn 疑惑 yíhuò

    - Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.

  • - 疑惑 yíhuò 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi nghi ngờ.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì hěn 疑惑 yíhuò

    - Tôi rất nghi ngờ về việc này.

  • - yǒu 一个 yígè 疑惑 yíhuò xiǎng wèn

    - Tớ có một thắc mắc muốn hỏi cậu.

  • - 疑惑 yíhuò 问起 wènqǐ le 原因 yuányīn

    - Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.

  • - zhàn zài 原地 yuándì 满心 mǎnxīn 疑惑 yíhuò

    - Anh ta đứng im tại chỗ, tràn đầy nghi hoặc.

  • - duì de 解释 jiěshì 有些 yǒuxiē 疑惑 yíhuò

    - Cô ấy có chút nghi ngờ về lời giải thích của anh ấy.

  • - 有着 yǒuzhe 疑惑 yíhuò de 心情 xīnqíng

    - Anh ta có tâm trạng nghi ngờ.

  • - duì de 决定 juédìng 感到 gǎndào 疑惑 yíhuò

    - Tôi cảm thấy nghi hoặc về quyết định của cô ấy.

  • - xiǎo míng 疑惑 yíhuò 打量 dǎliàng zhe

    - Tiểu Minh nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ.

  • - 妈妈 māma 疑惑 yíhuò 看着 kànzhe 账单 zhàngdān

    - Mẹ nhìn hoá đơn với vẻ nghi ngờ.

  • - 疑惑 yíhuò 为什么 wèishíme huì 这样 zhèyàng

    - Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.

  • - 对于 duìyú de 解释 jiěshì réng 感到 gǎndào 疑惑 yíhuò

    - Đối với giải thích của anh ta, tôi vẫn cảm thấy nghi ngờ.

  • - 心里 xīnli réng yǒu 很多 hěnduō 疑惑 yíhuò wèi 解开 jiěkāi

    - Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.

  • - 面对 miànduì 这个 zhègè 局面 júmiàn 满心 mǎnxīn 疑惑 yíhuò

    - Đối diện với tình hình này, anh ta đầy nghi hoặc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疑惑

Hình ảnh minh họa cho từ 疑惑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa