Đọc nhanh: 迟迟疑疑 (trì trì nghi nghi). Ý nghĩa là: tẩn ngẩn tần ngần.
Ý nghĩa của 迟迟疑疑 khi là Động từ
✪ tẩn ngẩn tần ngần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟迟疑疑
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 疑云难消
- sự nghi ngờ khó tiêu tan
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 质疑问难
- hỏi vặn; hỏi khó dễ
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 别 迟疑 了 , 快 走 吧
- đừng do dự nữa, mau đi thôi!
- 她 迟疑 了 几秒钟
- Cô ấy chần chừ vài giây.
- 这个 决定 让 我 迟疑
- Quyết định này khiến tôi do dự.
- 她 迟疑 地 走进 了 房间
- Cô ấy lưỡng lự bước vào phòng.
- 她 迟疑 了 一下 才 答应
- Cô ấy do dự một chút rồi mới đồng ý.
- 他 迟疑 地 回答 了 问题
- Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.
- 他 迟疑 了 一会儿 , 才 放胆 走进 屋里
- anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟迟疑疑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟迟疑疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疑›
迟›