信任 xìnrèn

Từ hán việt: 【tín nhâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín nhâm). Ý nghĩa là: tín nhiệm; tin tưởng; tin cậy; tin, lòng tin; niềm tin. Ví dụ : - 。 Tôi tin tưởng anh ấy.. - 。 Cha mẹ tin tưởng con cái mình sẽ hoàn thành bài tập về nhà.. - 。 Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 信任 khi là Động từ

tín nhiệm; tin tưởng; tin cậy; tin

相信而敢于托付

Ví dụ:
  • - 信任 xìnrèn

    - Tôi tin tưởng anh ấy.

  • - 父母 fùmǔ 信任 xìnrèn 孩子 háizi 能够 nénggòu 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Cha mẹ tin tưởng con cái mình sẽ hoàn thành bài tập về nhà.

  • - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 信任 khi là Danh từ

lòng tin; niềm tin

一种积极的心理状态和情感连接

Ví dụ:
  • - 辜负 gūfù le de 信任 xìnrèn

    - Anh đã phản bội lòng tin của tôi.

  • - 失去 shīqù 信任 xìnrèn shì hěn nán 挽回 wǎnhuí de

    - Niềm tin đã mất thì khó lấy lại được.

  • - de 信任 xìnrèn gěi le 巨大 jùdà de 鼓舞 gǔwǔ

    - Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 信任

A + 对 + B + Phó từ + 信任

A tin tưởng B như thế nào

Ví dụ:
  • - 母亲 mǔqīn duì 非常 fēicháng 信任 xìnrèn

    - Mẹ rất tin tưởng tôi.

  • - duì zhè suǒ 学校 xuéxiào 非常 fēicháng 信任 xìnrèn

    - Tôi rất tin tưởng vào ngôi trường này.

Động từ + 信任

làm gì niềm tin/ lòng tin

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 时间 shíjiān lái 建立 jiànlì 信任 xìnrèn

    - Chúng ta cần thời gian để xây dựng lòng tin.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 努力 nǔlì 保持 bǎochí 信任 xìnrèn

    - Chúng ta cần nỗ lực để duy trì lòng tin.

So sánh, Phân biệt 信任 với từ khác

相信 vs 信任

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là động từ.
Khác:
- Đối tượng của "" là người (hoặc một nhóm người như một đơn vị, tổ chức, v.v.), "có nghĩa là người đó nghĩ rằng mình có tư cách tốt và có năng lực giải quyết công việc cho nên để anh ta phụ trách việc gì đó"; Đối tượng "" có thể là một người hoặc một vật.
"" có nghĩa là hiểu ai đó, không nghi ngờ gì về những gì anh ta nói hoặc làm, "", tức là coi đó là sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信任

  • - 撒谎 sāhuǎng de rén 值得 zhíde 信任 xìnrèn

    - Người nói dối không đáng tin cậy.

  • - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • - 博取 bóqǔ 信任 xìnrèn

    - được tín nhiệm; giành được sự tín nhiệm

  • - 给予 jǐyǔ le 无限 wúxiàn de 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.

  • - 好色之徒 hàosèzhītú 很难 hěnnán 信任 xìnrèn

    - Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.

  • - 我们 wǒmen 信任 xìnrèn 任何人 rènhérén

    - Tôi không tin tưởng bất kì người nào.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 努力 nǔlì 保持 bǎochí 信任 xìnrèn

    - Chúng ta cần nỗ lực để duy trì lòng tin.

  • - 信任 xìnrèn shì 良好 liánghǎo 关系 guānxì de 保证 bǎozhèng

    - Niềm tin là sự bảo đảm cho mối quan hệ tốt đẹp.

  • - 背叛 bèipàn le 组织 zǔzhī de 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.

  • - 建立 jiànlì 信任 xìnrèn 进而 jìnér 合作 hézuò 共赢 gòngyíng

    - Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.

  • - 我们 wǒmen liǎ 彼此 bǐcǐ hěn 信任 xìnrèn 对方 duìfāng

    - Cả hai chúng tôi rất tin tưởng nhau.

  • - 信任 xìnrèn shì 必不可少 bìbùkěshǎo de

    - Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.

  • - 夸大其词 kuādàqící 只会 zhǐhuì 加剧 jiājù 公众 gōngzhòng de 信任 xìnrèn 疏离 shūlí

    - Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.

  • - 信赖 xìnlài huì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 不想 bùxiǎng zài sòng chū 信任 xìnrèn le

    - Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.

  • - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • - 查找 cházhǎo le 多家 duōjiā 书店 shūdiàn 图书馆 túshūguǎn dàn 没查 méichá dào 任何 rènhé 信息 xìnxī

    - Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.

  • - 母亲 mǔqīn duì 非常 fēicháng 信任 xìnrèn

    - Mẹ rất tin tưởng tôi.

  • - duì zhè suǒ 学校 xuéxiào 非常 fēicháng 信任 xìnrèn

    - Tôi rất tin tưởng vào ngôi trường này.

  • - 信任 xìnrèn

    - Tôi tin tưởng anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信任

Hình ảnh minh họa cho từ 信任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa