Đọc nhanh: 困扰 (khốn nhiễu). Ý nghĩa là: quấy nhiễu; gây rối; quấy nhiễu; làm phiền . Ví dụ : - 晚上噪音总是困扰我。 Tiếng ồn vào ban đêm luôn quấy nhiễu tôi.. - 这个问题困扰了我很久。 Vấn đề này đã làm phiền tôi rất lâu.. - 她总是被琐事困扰。 Cô ấy luôn bị làm phiền bởi những chuyện vặt.
Ý nghĩa của 困扰 khi là Động từ
✪ quấy nhiễu; gây rối; quấy nhiễu; làm phiền
围困并搅扰
- 晚上 噪音 总是 困扰 我
- Tiếng ồn vào ban đêm luôn quấy nhiễu tôi.
- 这个 问题 困扰 了 我 很 久
- Vấn đề này đã làm phiền tôi rất lâu.
- 她 总是 被 琐事 困扰
- Cô ấy luôn bị làm phiền bởi những chuyện vặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 困扰
✪ A + 被 + B + 困扰
A bị làm phiền/ phiền muộn bởi B
- 他 被 财务 问题 困扰
- Anh ấy bị phiền muộn bởi vấn đề tài chính.
- 我们 被 项目 的 复杂性 困扰
- Chúng tôi bị phiền muộn bởi sự phức tạp của dự án.
✪ 因、由于 + ... + 而困扰
Diễn tả nguyên nhân gây ra phiền muộn, phiền toái hoặc rắc rối.
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困扰
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 他们 历过 重重 困
- Họ đã trải qua vô số khó khăn.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 知识 匮乏 使 他 困扰
- Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.
- 财务 压力 让 他 很 困扰
- Gánh nặng tài chính khiến anh ấy rất lo lắng.
- 他 被 财务 问题 困扰
- Anh ấy bị phiền muộn bởi vấn đề tài chính.
- 她 总是 被 琐事 困扰
- Cô ấy luôn bị làm phiền bởi những chuyện vặt.
- 晚上 噪音 总是 困扰 我
- Tiếng ồn vào ban đêm luôn quấy nhiễu tôi.
- 这个 问题 困扰 了 我 很 久
- Vấn đề này đã làm phiền tôi rất lâu.
- 我们 被 项目 的 复杂性 困扰
- Chúng tôi bị phiền muộn bởi sự phức tạp của dự án.
- 这个 悬案 困扰 大家 很 久
- Vụ án chưa giải quyết này đã làm phiền mọi người rất lâu.
- 那些 恍惚 的 回忆 让 他 困扰
- Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 困扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
扰›