断定 duàndìng

Từ hán việt: 【đoạn định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "断定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạn định). Ý nghĩa là: nhận định; kết luận; đoán chắc; giám chắc. Ví dụ : - 。 Tôi có thể kết luận việc này do anh ấy làm.. - 。 Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.. - 。 Tôi dám chắc rằng hôm nay anh ấy sẽ không đến.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 断定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 断定 khi là Động từ

nhận định; kết luận; đoán chắc; giám chắc

作出确定性判断

Ví dụ:
  • - 我敢 wǒgǎn 断定 duàndìng 这事 zhèshì shì gàn de

    - Tôi có thể kết luận việc này do anh ấy làm.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ hái 难以 nányǐ 断定 duàndìng

    - Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.

  • - 断定 duàndìng 今天 jīntiān shì 不会 búhuì lái le

    - Tôi dám chắc rằng hôm nay anh ấy sẽ không đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断定

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 肯定 kěndìng shì 那个 nàgè 狼人 lángrén

    - Đó chắc hẳn là người sói.

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - zhè 孩子 háizi 将来 jiānglái 肯定 kěndìng yǒu 出息 chūxī

    - Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

  • - 果断 guǒduàn 决断 juéduàn 性格 xìnggé huò 行动 xíngdòng de 坚定 jiāndìng 坚决 jiānjué

    - Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.

  • - 果断 guǒduàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn 尝试 chángshì

    - Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.

  • - 我敢 wǒgǎn 断定 duàndìng 明天 míngtiān 有雨 yǒuyǔ

    - Tôi dám chắc là ngày mai có mưa.

  • - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 认定 rèndìng 一切 yīqiè 事物 shìwù dōu shì zài 矛盾 máodùn zhōng 不断 bùduàn 向前 xiàngqián 发展 fāzhǎn de

    - chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ hái 难以 nányǐ 断定 duàndìng

    - Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.

  • - 果断 guǒduàn 做出 zuòchū le 决定 juédìng

    - Cô ấy đã quyết đoán đưa ra quyết định.

  • - 我敢 wǒgǎn 断定 duàndìng 这事 zhèshì shì gàn de

    - Tôi có thể kết luận việc này do anh ấy làm.

  • - 断定 duàndìng 今天 jīntiān shì 不会 búhuì lái le

    - Tôi dám chắc rằng hôm nay anh ấy sẽ không đến.

  • - de 果断 guǒduàn 决定 juédìng 帮助 bāngzhù le 团队 tuánduì

    - Quyết định quyết đoán của cô ấy đã giúp đội ngũ.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 断定

Hình ảnh minh họa cho từ 断定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa