Đọc nhanh: 信用 (tín dụng). Ý nghĩa là: chữ tín; tin dùng, có tín nhiệm, tín dụng, tín dụng (sự tin tưởng nhau và cho vay để dùng vào việc gì đó). Ví dụ : - 讲信用。 trọng chữ tín. - 维持信用。 giữ chữ tín. - 信用贷款。 khoản tiền vay tín dụng.
✪ chữ tín; tin dùng, có tín nhiệm
能够履行跟人约定的事情而取得的信任
- 讲信用
- trọng chữ tín
- 维持 信用
- giữ chữ tín
✪ tín dụng
不需要提供物资保证,可以按时偿付的
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
✪ tín dụng (sự tin tưởng nhau và cho vay để dùng vào việc gì đó)
指银行借贷或商业上的赊销、赊购
So sánh, Phân biệt 信用 với từ khác
✪ 信用 vs 信誉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信用
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 维持 信用
- giữ chữ tín
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 这些 用户 信息 都 是 保密 的
- Những thông tin người dùng này được giữ bí mật.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 讲信用
- trọng chữ tín
- 你 可以 用 信用卡 付钱
- Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.
- 可以 用 信用卡 支付 吗 ?
- Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
- 他 提供 了 有用 信息
- Anh ấy đã cung cấp thông tin hữu ích.
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 我们 已 开出 商业 信用证
- Chúng tôi đã phát hành thư tín dụng kinh doanh.
- 他用 假 信息 虎 我
- Anh ấy dùng thông tin giả để đe dọa tôi.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
用›