Đọc nhanh: 一脸疑惑 (nhất kiểm nghi hoặc). Ý nghĩa là: Mặt đầy nghi ngờ.
Ý nghĩa của 一脸疑惑 khi là Tính từ
✪ Mặt đầy nghi ngờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一脸疑惑
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 我 有 一丁点 怀疑
- Tôi đã có một chút nghi ngờ.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 一副 笑脸
- Gương mặt tươi cười.
- 他 一脸茫然
- Anh ấy trông rất bối rối.
- 对此 我 一脸茫然
- Tôi rất bối rối với việc này.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 长着 一张 娃娃脸
- Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 我 有 一个 疑惑 想 问 你
- Tớ có một thắc mắc muốn hỏi cậu.
- 这件 事 存在 着 一些 疑惑 点
- Vụ việc này tồn tại một số điểm nghi hoặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一脸疑惑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一脸疑惑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
惑›
疑›
脸›