Đọc nhanh: 怀疑 (hoài nghi). Ý nghĩa là: nghi; nghi ngờ, đoán; đoán chừng. Ví dụ : - 我怀疑他在撒谎。 Tôi nghi anh ấy đang nói dối.. - 他怀疑结果不对。 Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.. - 我开始怀疑自己了。 Tôi bắt đầu nghi ngờ bản thân.
Ý nghĩa của 怀疑 khi là Động từ
✪ nghi; nghi ngờ
疑惑; 不很相信
- 我 怀疑 他 在 撒谎
- Tôi nghi anh ấy đang nói dối.
- 他 怀疑 结果 不 对
- Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.
- 我 开始 怀疑 自己 了
- Tôi bắt đầu nghi ngờ bản thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đoán; đoán chừng
猜测
- 我 怀疑 他 不会 来 了
- Tôi đoán anh ấy sẽ không đến.
- 我 怀疑 今天 会 下雨
- Tôi đoán hôm nay trời sẽ mưa.
- 我 怀疑 他 知道 答案
- Tôi đoán anh ấy biết câu trả lời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怀疑
✪ 怀疑 + Tân ngữ (người/con vật)
- 我 怀疑 他 不是 好人
- Tôi nghi ngờ anh ấy không phải là người tốt.
- 她 怀疑 那 只 狗 偷吃 了
- Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (产生/消除/增加/减少/导致/带来/造成) + 怀疑
- 他 说话 消除 了 怀疑
- Lời anh ấy nói đã xóa tan nghi ngờ.
- 这个 结果 增加 了 怀疑
- Kết quả này đã tăng thêm nghi ngờ.
- 这件 事 产生 了 怀疑
- Việc này đã tạo ra nghi ngờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 对…的 + 怀疑
nghi ngờ về cái gì/điều gì/ai
- 我 对 他 的 能力 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ khả năng của anh ấy.
- 我 对 他 的 诚实 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ sự thành thật của anh ấy.
- 她 对 这个 解释 有 怀疑
- Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 怀疑 với từ khác
✪ 怀疑 vs 疑心 vs 疑问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀疑
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 我 有 一丁点 怀疑
- Tôi đã có một chút nghi ngờ.
- 这些 年轻人 持 怀疑 态度
- Mấy thanh niên này tỏ thái độ hoài nghi.
- 我 怀疑 是 成骨 不 全症
- Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
- 我 对 他 的话 表示 怀疑
- Tôi nghi ngờ lời nói của anh ấy.
- 他 的 用心 令人 怀疑
- Mưu đồ của anh ấy làm người ta nghi ngờ.
- 我会 怀疑 是不是 肝性 脑病
- Tôi nghi ngờ bị bệnh não gan
- 我 怀疑 他 在 撒谎
- Tôi nghi anh ấy đang nói dối.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 她 的 口音 带有 怀疑
- Giọng điệu của cô ấy có sự nghi ngờ.
- 他 怀疑 结果 不 对
- Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.
- 我 怀疑 他 不是 好人
- Tôi nghi ngờ anh ấy không phải là người tốt.
- 我 怀疑 他 不会 来 了
- Tôi đoán anh ấy sẽ không đến.
- 我们 怀疑 对方 是不是 有 案底
- Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
- 我 怀疑 今天 会 下雨
- Tôi đoán hôm nay trời sẽ mưa.
- 他 的 行为 引起 了 警察 的 怀疑
- Hành vi của anh ấy khiến cảnh sát nghi ngờ.
- 这件 事 产生 了 怀疑
- Việc này đã tạo ra nghi ngờ.
- 她 对 这个 解释 有 怀疑
- Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀疑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
疑›