毫无疑问 háo wú yíwèn

Từ hán việt: 【hào vô nghi vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毫无疑问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào vô nghi vấn). Ý nghĩa là: không nghi ngờ gì; chắc chắn là. Ví dụ : - Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.. - 。 Không có nghi ngờ rằng cô ấy phù hợp với công việc.. - 。 Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毫无疑问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毫无疑问 khi là Thành ngữ

không nghi ngờ gì; chắc chắn là

不存在问题

Ví dụ:
  • - 毫无疑问 háowúyíwèn shì de 良师益友 liángshīyìyǒu

    - Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn 适合 shìhé zuò 这个 zhègè 工作 gōngzuò

    - Không có nghi ngờ rằng cô ấy phù hợp với công việc.

  • - 他们 tāmen 毫无疑问 háowúyíwèn huì 成功 chénggōng

    - Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无疑问

  • - 他们 tāmen duì 安全 ānquán 问题 wèntí 采取 cǎiqǔ 无所谓 wúsuǒwèi de 态度 tàidù

    - Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.

  • - 无可置疑 wúkězhìyí

    - không thể nghi ngờ.

  • - 秋毫无犯 qiūháowúfàn

    - không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.

  • - 毫无 háowú 踪影 zōngyǐng

    - không thấy tung tích

  • - 这种 zhèzhǒng 淡话 dànhuà 毫无意义 háowúyìyì

    - Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.

  • - 毫无逊色 háowúxùnsè

    - không chút thua kém

  • - 毫无逊色 háowúxùnsè

    - không hề thua kém; không chút thua kém

  • - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • - 民族 mínzú 战争 zhànzhēng ér 依靠 yīkào 人民大众 rénmíndàzhòng 毫无疑义 háowúyíyì jiāng 不能 bùnéng 取得胜利 qǔdeshènglì

    - chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.

  • - 心中无数 xīnzhōngwúshù de 疑问 yíwèn ràng 焦虑 jiāolǜ

    - Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.

  • - 到处 dàochù 探问 tànwèn 毫无结果 háowújiéguǒ

    - dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn 我们 wǒmen zuò duì

    - Chắc chắn rằng chúng tôi làm đúng.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn 我国 wǒguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn hěn ài

    - Chắn chắn rằng anh ấy rất yêu tôi.

  • - 他们 tāmen 毫无疑问 háowúyíwèn huì 成功 chénggōng

    - Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn shì 遇过 yùguò zuì 风趣 fēngqù de 男人 nánrén le

    - Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn 我们 wǒmen shì 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 最大 zuìdà 供应商 gōngyìngshāng

    - Không còn nghi ngờ gì nữa, chúng tôi là nhà cung cấp sản phẩm lớn nhất cho người thuận tay trái.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn 适合 shìhé zuò 这个 zhègè 工作 gōngzuò

    - Không có nghi ngờ rằng cô ấy phù hợp với công việc.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn shì de 良师益友 liángshīyìyǒu

    - Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.

  • - yòng 毫无 háowú 表情 biǎoqíng de 声调 shēngdiào 回答 huídá 问题 wèntí 甚至 shènzhì lián 眼睛 yǎnjing dōu 抬起 táiqǐ

    - Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毫无疑问

Hình ảnh minh họa cho từ 毫无疑问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫无疑问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao