Đọc nhanh: 猜忌 (sai kị). Ý nghĩa là: nghi kỵ; hiềm nghi; nghi ngờ; ngờ vực; xai kỵ, ghen bóng. Ví dụ : - 互相猜忌 ngờ vực lẫn nhau. - 互相猜忌会影响团结 nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
Ý nghĩa của 猜忌 khi là Động từ
✪ nghi kỵ; hiềm nghi; nghi ngờ; ngờ vực; xai kỵ
猜疑别人对自己不利而心怀不满
- 互相 猜忌
- ngờ vực lẫn nhau
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
✪ ghen bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜忌
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 忌 抽烟 对 健康 好
- Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 猜谜语
- đoán câu đố
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 端 由 很 难 猜
- Nguyên nhân rất khó đoán.
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 今天 是 爷爷 的 忌日
- Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.
- 猜拳行令
- đoán tay chơi tửu lệnh
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 互相 猜忌
- ngờ vực lẫn nhau
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 她 一下子 就 猜中 了 答案
- Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猜忌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猜忌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忌›
猜›
Hoài Nghi, Hồ Nghi, Ngờ Vực
nghi kị; ngờ vực; nghi kỵghen bóng
ngờ vực vô căn cứ; ngờ vực; nghi ngờ; xai nghi
Nghi Hoặc
Khả Nghi, Đáng Nghi, Đáng Ngờ
Nghi Ngờ, Hoài Nghi
gây nghiệp chướng; tạo nghiệp chướng; tác nghiệt
Không tin; không cho là thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tuy viết bất yếu quân; ngô bất tín dã 雖曰不要君; 吾不信也 (Hiến vấn 憲問) (Ông ta) tuy nói là không yêu sách vua; ta không tin đâu. Không thành thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân