靠谱 kào pǔ

Từ hán việt: 【kháo phả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "靠谱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháo phả). Ý nghĩa là: đáng tin; đáng tin cậy. Ví dụ : - 。 Kế hoạch này rất đáng tin cậy.. - 。 Người này làm việc rất đáng tin.. - 。 Anh ấy là một người bạn đáng tin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 靠谱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 靠谱 khi là Tính từ

đáng tin; đáng tin cậy

可靠;可以信赖

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 非常 fēicháng kào

    - Kế hoạch này rất đáng tin cậy.

  • - 这个 zhègè rén 做事 zuòshì hěn kào

    - Người này làm việc rất đáng tin.

  • - shì 一个 yígè kào de 朋友 péngyou

    - Anh ấy là một người bạn đáng tin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠谱

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 植物 zhíwù 图谱 túpǔ

    - tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.

  • - 家谱 jiāpǔ 祖先 zǔxiān 家族 jiāzú shù

    - Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình

  • - kào zài 肩上 jiānshàng

    - Tôi tựa vào vai anh ấy.

  • - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè lóng

    - Đừng lại gần cái lồng kia.

  • - kào 把戏 bǎxì

    - kịch đấu võ.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - xiǎng mǎi 川菜 chuāncài 菜谱 càipǔ

    - Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.

  • - 不要 búyào kào zài zhè shàng

    - Đừng tựa vào bức tường này.

  • - 靠山吃山 kàoshānchīshān 靠水吃水 kàoshuǐchīshuǐ

    - Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.

  • - 这款 zhèkuǎn kào tāi hěn 柔软 róuruǎn 舒适 shūshì

    - Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.

  • - 这个 zhègè rén 做事 zuòshì hěn kào

    - Người này làm việc rất đáng tin.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 非常 fēicháng kào

    - Kế hoạch này rất đáng tin cậy.

  • - mǒu 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 不靠 bùkào

    - Một người nào đó làm việc luôn không đáng tin.

  • - 这家 zhèjiā 供应商 gōngyìngshāng tǐng kào de

    - Nhà cung cấp này rất đáng tin cậy.

  • - shì 一个 yígè kào de 朋友 péngyou

    - Anh ấy là một người bạn đáng tin.

  • - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靠谱

Hình ảnh minh họa cho từ 靠谱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả , Phổ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
    • Bảng mã:U+8C31
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao