Đọc nhanh: 靠谱 (kháo phả). Ý nghĩa là: đáng tin; đáng tin cậy. Ví dụ : - 这个计划非常靠谱。 Kế hoạch này rất đáng tin cậy.. - 这个人做事很靠谱。 Người này làm việc rất đáng tin.. - 他是一个靠谱的朋友。 Anh ấy là một người bạn đáng tin.
Ý nghĩa của 靠谱 khi là Tính từ
✪ đáng tin; đáng tin cậy
可靠;可以信赖
- 这个 计划 非常 靠 谱
- Kế hoạch này rất đáng tin cậy.
- 这个 人 做事 很 靠 谱
- Người này làm việc rất đáng tin.
- 他 是 一个 靠 谱 的 朋友
- Anh ấy là một người bạn đáng tin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠谱
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 靠 把戏
- kịch đấu võ.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 我 想 买 《 川菜 菜谱 》
- Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 这个 人 做事 很 靠 谱
- Người này làm việc rất đáng tin.
- 这个 计划 非常 靠 谱
- Kế hoạch này rất đáng tin cậy.
- 某 做事 总是 不靠 谱
- Một người nào đó làm việc luôn không đáng tin.
- 这家 供应商 挺 靠 谱 的
- Nhà cung cấp này rất đáng tin cậy.
- 他 是 一个 靠 谱 的 朋友
- Anh ấy là một người bạn đáng tin.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谱›
靠›