Đọc nhanh: 相信 (tương tín). Ý nghĩa là: tin; tin tưởng; tin rằng. Ví dụ : - 我相信他的话。 Tôi tin lời của anh ấy.. - 你相信这是真的? Bạn tin rằng điều này là thật sao?. - 我们都相信你。 Chúng tôi đều tin tưởng bạn.
Ý nghĩa của 相信 khi là Động từ
✪ tin; tin tưởng; tin rằng
认为正确或确实而不怀疑
- 我 相信 他 的话
- Tôi tin lời của anh ấy.
- 你 相信 这是 真的 ?
- Bạn tin rằng điều này là thật sao?
- 我们 都 相信 你
- Chúng tôi đều tin tưởng bạn.
- 我们 应该 相信 科学
- Chúng ta nên tin vào khoa học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 相信 với từ khác
✪ 相信 vs 信任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相信
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 她 不愿 相信 她 的 婚姻 已经 结束
- cô không muốn tin rằng cuộc hôn nhân của mình đã kết thúc.
- 我 始终 相信 这一 信念
- Tôi luôn tin vào niềm tin này.
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 他 相信 冥府 的 存在
- Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 我 相信 這是 不必要 的
- Tôi tin rằng điều này là không cần thiết.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 他们 相信 了 那个 谣言
- Họ đã tin vào lời đồn đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
相›
Tín Nhiệm
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
hết lòng tin theo; vững tin; một lòng tin tưởng; đốc tín
Dám Chắc
đáng tin; đáng tin cậy
Chắc Chắn, Quả Quyết, Rõ Ràng
Chắc Chắn, Nhất Định
tin cậy gửi gấmuỷ thác mua bán; ký gửi
tin tưởng; tin (thường dùng trong câu phủ định)
Tin Chắc, Tin Tưởng, Tin Rằng
Tin Cậy
Tin Chắc
Họ, Bọn Họ
thành đôi; thành cặpsong sinh; sinh đôi
tin chắcđể xác định rõ ràngđể đảm bảo